Trang Chủ Sách bài tập lớp 12 SBT Hóa học 12

Bài 6.91, 6.92, 6.93, 6.94, 6.95, 6.96 trang 68,69 SBT Hóa 12: Phân biệt các dung dịch KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl bằng một hóa chất ?

Bài 29 Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm Sách bài tập Hóa học 12. Giải bài 6.91 – 6.96 trang 68,69 Sách Bài Tập Hóa lớp 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit…; Phân biệt các dung dịch KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl bằng một hóa chất ?

6.91. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?

A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.

B. Al2O3 bị khử bởi co ở nhiệt độ cao.

 C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3.

D. Al2O3 là oxit không tạo muối.

6.92. Có các dung dịch : KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?

A. Dung dịch NaOH dư.                     B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch Na2SO4.                       D. Dung dịch HCl.

6.91 6.92
A A

Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào các dung dịch trên:

– Tạo ra kết tủa màu xanh là Cu(NO3)2

– Tạo ra kết tủa nâu đỏ là FeCl3

– Tạo ra kết tủa trắng, tan trong NaOH dư là AlCl3

Advertisements (Quảng cáo)

– Có khí mùi khai (NH3) thoát ra là NH4Cl:

\(N{H_4}Cl + NaOH \to NaCl + N{H_3} \uparrow  + {H_2}O\)

– Không có hiện tượng gì là KNO­3

6.93. Cho m gam bột Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là

A. 24,3.                                B. 42,3.

C. 25,3.                                 D. 25,7.

6.94.   Trộn 24 g Fe2O3 với 10,8 g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A.12,5%.                              B. 60%.

Advertisements (Quảng cáo)

C. 80%.                                D. 90%.

6.95. Cho nhôm tác dụng với dung dịch chứa NaN03 và NaOH thấy nhôm tan và giải phóng NH3. Trong phương trình hoá học của phản ứng trên hệ số nguyên tối giản của H2O bằng

A. 3.                  B. 2.                       C. 5.                     D. 7.

6.93 6.94 6.95
A C B

6.93. Chọn A

\(\eqalign{
& Al + 4HN{O_3} \to Al{\left( {N{O_3}} \right)_3} + NO + 2{H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right) \cr
& 8Al + 30HN{O_3} \to 8Al{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{N_2}O + 15{H_2}O\,\,\,\left( 2 \right) \cr
& {n_X} = {{8,96} \over {22,4}} = 0,4\left( {mol} \right);\,\,{n_{NO}} = {{0,4} \over 4} = 0,1\left( {mol} \right); \cr
& {n_{{N_2}O}} = 0,3mol \cr
& {n_{Al\left( 1 \right)}} = {n_{NO}} = 0,1\,mol;\,\,{n_{Al\left( 2 \right)}} = {{0,3.8} \over 3} = 0,8\left( {mol} \right) \cr
& {m_{Al}} = 0,9.27 = 24,3\left( g \right) \cr} \)

6.95. Chọn B

Phương trình ion thu gọn:

\(8Al + 3NO_3^ –  + 5O{H^ – } + 2{H_2}O \to 8AlO_2^ –  + 3N{H_3}\)

Bài 6.96: Xác định những chất cần lấy cho sơ đồ phản ứng sau :

M: Al

B : AlCl3

Z : H2O

X : NH3

D : Al(OH)3

C: NaAlO2

E : Al2O3

Advertisements (Quảng cáo)