5.116. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
5.117. Hòa tan 28 g Fe vào dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là
A.108g. B. 162 g.
C. 216 g. D. 154 g.
5.118. Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
Advertisements (Quảng cáo)
A. 1,28 g. B. 0,32 g.
C. 0,64 g. D. 3,2 g.
5.116 |
5.117 |
5.118 |
D |
B |
A |
5.119.Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại rồi nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thoát ra rất nhanh từ sợi dây thép. Thanh kim loại đã dùng có thể là
Advertisements (Quảng cáo)
A. Cu. B. Ni. C. Zn. D. Pt.
5.120. Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong dung dịch X là
A. H2S04. B. FeS04. C. NaOH. D. MgS04.
5.121. Cắm 2 lá kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng một sợi dây dẫn vào cốc thuỷ tinhễ Rót dung dịch H2S04 loãng vào cốc thuỷ tinh đó thấy khí H2 thoát ra từ lá Cu. Giải thích nào sau đây không đúng với thí nghiệm trên ?
A. Cu đã tác dụng với H2S04 sinh ra H2.
B. Ở cực dương xảy ra sự khử H+: 2H++ 2e —> H2 .
C. Ở cực âm xảy ra sự oxi hoá Zn : Zn —> Zn2+ + 2e.
D. Zn bị ăn mòn điện hoá và sinh ra dòng điện.
5.119 |
5.120 |
5.121 |
C |
B |
A |