1.: Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự nuclêôtit đặc biệt, các trình tự này có vai trò
A. mã hóa cho các loại protein quan trọng trong tế bào.
B. bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
C. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử AND.
D. giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân.
2. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 300 nm
B. 11nm và 300 nm
C. 11 nm và 30 nm
D. 30 nm và 11 nm
3. Phân bào nguyên nhiễm còn được gọi là:
A. giảm phân B. nguyên phân
C. phân bào D. phân chia tế bào.
4. Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn.
B. các loài sinh sản hữu tính.
C. ở thực vật.
D. động vật.
5. Câu 293: Trong số các thể ĐB sau đây, thể không tìm thấy được ở động vật bậc cao là:
A. thể dị bội ba nhiễm
Advertisements (Quảng cáo)
B. thể dị bội một nhiễm
C. thể đa bội
D. thể ĐB gene trội
Câu 6: : Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng. Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp thể một?
A. 12 B. 24
C. 66 D. 132
Câu 7: Cơ thể 2n ở kì sau I của giảm phân có 1 cặp NST không phân li sẽ tạo ra những loại giao tử:
A. 2n và 0. B. n +1 và n – 1.
C. 2n và n. D. 2n +1 và 2n – 1
8. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilase ở đại mạch, có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia?
A. Chuyển đoạn.
B. Mất đoạn.
Advertisements (Quảng cáo)
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
9. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là:
A. nữ mắc hội chứng Turner
B. nữ mắc hội chứng Klinefelter
C. nam mắc hội chứng Turner
D. nam mắc hội chứng Klinefelter
1.0: Xét ĐB số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí hiệu bộ NST của thể đơn nhiễm là:
A. 2n + 1 B. 2n – 1
C. 2n + 2 D.2n – 2
1.1: Hội chứng Down ở người là thể dị bội thuộc dạng:
A. 2n – 1 B. 2n + 1
C. 2n – 2 D. 2n + 2
1.2: Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể ba nhiễm có số lượng NST là:
A. 45 B. 46
C. 47 D. 48
1.3: Ở một loài sinh vật bộ NST 2n = 20. Có bao nhiêu NST ở thể ba nhiễm kép?
A. 23 NST B. 22 NST
C. 24 NST D. 21 NST
1.4: Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ NST là:
A. 6n, 8n. B. 4n, 8n.
C. 4n, 6n. D. 3n, 4n.
1.5: Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến:
A. soma. B. lặn
C. giao tử. D. tiền phôi.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
B |
C |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
D |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
B |
B |
A |