Trang Chủ Bài tập SGK lớp 12 Bài tập Toán lớp 12 Nâng cao

Bài 29, 30, 31, 32 trang trang 172, 173 Sách Giải tích 12 Nâng cao: Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể

Bài 6 Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể. Giải bài 29, 30, 31, 32 trang trang 172, 173 SGK Giải tích lớp 12 Nâng cao. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng; Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường

Bài 29: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = -1\) và \(x = 1\), biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại điểm có hoành độ \(x( – 1 \le x \le 1)\) là một hình vuông cạnh là \(2\sqrt {1 – {x^2}} \).

\(S(x) = {(2\sqrt {1 – {x^2}} )^2} = 4(1 – {x^2})\)

Ta có: \(V = \int\limits_{ – 1}^1 {4(1 – {x^2})dx = } \left. {\left( {4x – {{4{x^3}} \over 3}} \right)} \right|_{ – 1}^1 = {{16} \over 3}.\)

Bài 30: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0\) và \(x = \pi \), biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại điểm có hoành độ \(x\;(0 \le x \le \pi )\) là một tam giác đều cạnh  \(2\sqrt {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \).

Advertisements (Quảng cáo)

Ta có: \(S(x) = {(2\sqrt {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} )^2}.{{\sqrt 3 } \over 4} = \sqrt 3 {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)

Do đó: \(V = \int\limits_0^\pi  {S(x)dx = \int\limits_0^\pi  {\sqrt 3 } } \sin {\rm{x}}dx =  – \sqrt 3 \cos x\mathop |\nolimits_0^\pi   \)

\(= 2\sqrt 3 \)

Bài 31: Cho hình phẳng \(A\) giới hạn bởi các đường \(y = 0, x = 4\), và \(y = \sqrt x  – 1\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình \(A\) quanh trục hoành.

Advertisements (Quảng cáo)

Hoành độ giao điểm của đường thẳng với trục hoành

\(\eqalign{
& \sqrt x – 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1 \cr
& V = \pi \int\limits_1^4 {{{(\sqrt x – 1)}^2}} dx = \pi \int\limits_1^4 {(x – 2\sqrt x } + 1)dx\cr& = \left. {\pi \left( {{{{x^2}} \over 2} – {4 \over 3}x\sqrt x + x} \right)} \right|_1^4 = {{7\pi } \over 6} \cr} \)

Bài 32: Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường \(x = {2 \over y},y = 1\) và \(y=4\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.

Ta có \(V = \pi {\int\limits_1^4 {\left( {{2 \over y}} \right)} ^2}dy = 4\pi \int\limits_1^4 {{{dy} \over {{y^2}}}}  = \left. {4\pi \left( { – {1 \over y}} \right)} \right|_1^4 = 3\pi \)

Advertisements (Quảng cáo)