Bài 2 các quy tắc tính đạo hàm SBT Toán lớp 11. Giải bài 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 trang 203.
Bài 2.5: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {9 – 2x} \right)\left( {2{x^3} – 9{x^2} + 1} \right).\)
\(y’ = – 16{x^3} + 108{x^2} – 162x – 2.\)
Bài 2.6: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = {{2x – 3} \over {x + 4}}.\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(y’ = {{11} \over {{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}.\)
Bài 2.7: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Advertisements (Quảng cáo)
\(y = {{5 – 3x – {x^2}} \over {x – 2}}.\)
\(y’ = {{ – {x^2} + 4x + 1} \over {{{\left( {x – 2} \right)}^2}}}.\)
Bài 2.8: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {{x^2} + 1} \right){\left( {{x^3} + 1} \right)^2}{\left( {{x^4} + 1} \right)^3}.\)