Câu 1: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 22.1
TT |
Các quá trình |
Các con đường |
1 |
Hấp thụ nước |
|
2 |
Vận chuyến nước |
|
3 |
Thoát hơi nước |
|
TT |
Các quá trình |
Các con đường |
I |
Hấp thụ nước |
– Qua bề mặt các tế bào biểu bì của cây (thực vật thủy sinh) – Qua bề mặt tế bào biểu bì của rễ (thực vật trên cạn) |
2 |
Vận chuyển nước |
– Qua thành tế bào và gian bào bị ngăn trở bởi dải casparin không thấm nước. – Qua các tế bào sống (qua chất nguyên sinh, không bào) |
3 |
Thoát hơi nước |
– Qua khí khổng – Qua bề mặt lá – qua cutin |
Câu 2 trang 87 SGK Sinh học 11 Nâng cao : Hãy điền nội dung phù vào bảng 22.2
TT |
Các quá trình |
Các con đường |
1 |
Trao đổi chất khoáng |
|
2 |
Trao đổi nitơ |
|
Advertisements (Quảng cáo)
TT |
Các quá trình |
Các con đường |
1 |
Trao đối chất khoáng |
Qua mạch gỗ và qua mạch rây |
2 |
Trao đổi nitơ |
Cố định nitơ khí quyển và sự phân giải của vi khuẩn đối với các hợp chất hữu cơ trong đất. |
Câu 3: Hãy điền nội dung phù hợp điền vào bảng 22.3
TT |
Vấn đề |
Quang hợp |
Hô hấp |
1 |
Khái niệm |
|
|
2 |
Phương trình tổng quát |
|
|
3 |
Bản chất |
|
|
4 |
Nơi diễn ra |
|
|
Các vấn đề của quang hợp và hô hấp.
TT |
Vấn đề |
Quang hợp |
Hô hấp |
1 |
Khái niệm |
Là quá trình cây xanh hấp thu năng lượng ánh sáng bằng hệ sắc tố của mình và sử dụng năng lượng này để tổng hợp chất hữu cơ. |
Là quá trình ôxi hóa các hợp chất hữu cơ thành C02 và H20, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. |
2 |
Phương trình tổng quát |
6C02 +12H20 \(\buildrel \text{ás, hệ sắc tố} \over C6H1206 + 602 + 6H20 |
C6H1206 + 602 = 6C02 + 6H20 + Q (năng lượng) |
3 |
Bản chất |
Là quá trình ôxi hóa khử. Trong đó quá trình ôxi hóa thuộc pha sáng và quá trình khử thuộc pha tối. |
Là quá trình ôxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể. |
4 |
Nơi diễn ra |
Lục lạp |
Chất tế bào và ti thể của mọi tế bào sống. |
Câu 4: Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 22.4
Các cơ chế quang hợp và hô hấp.
TT |
Quá trình |
Cơ chế |
1 |
Quang hợp |
|
2 |
Hô hấp |
|
Các cơ chế quang hợp và hô hấp.
TT |
Quá trình |
Cơ chế |
1
|
Quang hợp
|
– Pha sáng diễn ra trên cấu trúc hạt của lục lạp. Ôxi hóa nước để sử dụng H+ và e– tạo ATP và NADPH, giải phóng 02, bao gồm các phản ứng theo thứ tự sau: + Kích thích clorophyl bởi phôtôn ánh sáng. + Quang phân li nước nhờ năng lượng hấp phụ từ các phôtôn. + Quang hóa hình thành ATP và NADPH. – Pha tối diễn ra sự khử CO2 bằng ATP và NADPH tạo các hợp chất hữu cơ (đường C6H1206) trên thể nền và theo chu trình tương ứng với mỗi nhóm thực vật: + Nhóm C3 – chu trình Canvin + Nhóm C4 – chu trình Hatch – Slack + Nhóm CAM – chu trình riêng biệt |
2 |
Hô hấp |
– Giai đoạn phân giải đường: Glucôzơ -> 2axit piruvic Đường phân diễn ra ở chất tế bào trong điều kiện yếm khí. – Hô hấp yếm khí (lên men) diễn ra ở chất tế bào: Axit piruvic -> Rượu êtilic Axit piruvic -> Axit lactic + Hô hấp hiếu khí diễn ra ở ti thể: – Chu trình Crep: Axit piruvic -> C02 + H20 – Chuỗi chuyền điện tử và quá trình phôtphorin hóa tạo ra 30 ATP
|