Bài 23: Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp các ước số tự nhiên của 30. Xác định các tập hợp \({\rm{A}} \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\)
\(A = {\rm{\{ }}1,2,3,6,9,18\} \)
\(B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,10,15,30\} \)
\(A \cap B = {\rm{\{ }}1,2,3,6{\rm{\} }}\)
\(A \cup B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,9,10,15,18,30{\rm{\} }}\)
\(A\backslash B = {\rm{\{ 9,18\} ; B\backslash A = \{ }}5,10,15,30\} \)
Bài 24: Kí hiệu A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \({\rm{A}} \cap B\) bằng một tính chất đặc trưng.
\({\rm{A}} \cap B = {\rm{\{ }}3(2k – 1)|k \in Z{\rm{\} }}\)
Bài 25: Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau:
a) \({\rm{A}} \cap A\);
b) \({\rm{A}} \cup {\rm{A}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) \({\rm{A\backslash A}}\)
d) \({\rm{A}} \cap \emptyset \)
e) \({\rm{A}} \cup \emptyset \)
g) \({\rm{A\backslash }}\emptyset \)
h) \(\emptyset \backslash A\)
a) \(A \cap B = A\)
b) \(A \cup A = A\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) \(A\backslash B = \emptyset \)
d) \(A \cap \emptyset = \emptyset \)
e) \(A \cup \emptyset = A\)
g) \(A\backslash \emptyset = A\)
h) \(\emptyset \backslash A = \emptyset \)
Bài 26: Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B, nếu
a) \({\rm{A}} \cap B = B\)
b) \({\rm{A}} \cap B = A\)
c) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = A}}\)
d) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = B}}\)
e) \({\rm{A\backslash B}} = \emptyset \)
g) \({\rm{A\backslash B = }}A\)
a) \(B \subset A\)
b) \(A \subset B\)
c) \(B \subset A\)
d) \(A \subset B\)
e) \(A \subset B\)
g) \(A \cap B = \emptyset \)