Trang Chủ Bài tập SGK lớp 10 Bài tập Vật Lý 10 Nâng cao

Bài C1, 1, 2, 3, 4 trang 232, 233 Vật lý lớp 10 Nâng cao – Đối với một lượng khí xác định , quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp ?

Giải bài C1, 1, 2, 3, 4 trang 232, 233 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao.Bài 47 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng, định luật Gay luy-xác. Với một lượng khí đã cho thì hằng số trong công thức (47.4) có một giá trị duy nhất hay có thể có nhiều giá trị ?;  Đối với một lượng khí xác định , quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp ?

Câu C1: Với một lượng khí đã cho thì hằng số trong công thức (47.4) có một giá trị duy nhất hay có thể có nhiều giá trị ?

Với một lượng khí xác định thì hằng số \( = {V \over T}\) có thể có nhiều giá trị tùy thuộc áp suất khí .


Bài 1: Đối với một lượng khí xác định , quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp ?

A.Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng .

B.Nhiệt dộ không đổi , thể tích giảm.

C.Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ .

D.Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ .

Chọn C


Bài 2: Nén 10 l khí ở nhiệt độ \({27^0}C\) để cho thể tích của nó chỉ còn là 4l , vì nén nhanh khí bị nóng lên đến \({60^0}C\). Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ? (Có thể đối chiếu với bài tập 3 ở trong bài định luật Bôi-lơ Ma-ri-ôt)

Advertisements (Quảng cáo)

Giải 

Trạng thái 1: \({V_1} = 10l;{T_1} = 27 + 273 = 300(K);{p_1}\)

Trạng thái 2:\({V_2} = 4l;{T_2} = 60 + 273 = 333(K);{p_2}\)

Phương trình trạng thái :

\({{{p_1}.{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}.{V_2}} \over {{T_2}}} \Rightarrow {{{p_2}} \over {{p_1}}} = {{{V_1}} \over {{V_2}}}.{{{T_2}} \over {{T_1}}} = {{10} \over 4}.{{333} \over {300}} \approx 2,78\)

Áp suất tăng 2,78 lần . (Nếu nén đẳng nhiệt ở \({27^0}C\) thì áp suất chỉ tăng 2,5 lần)


Bài 3: Một bình bằng thép dung tích 50 l chứa khí hidro ở áp suất 5 Mpa và nhiệt độ \({37^0}C\). Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay , dung tích mỗi quả 10l , áp suất mỗi quả \(1,{05.10^5}Pa?\)Nhiệt độ khí trong bóng bay là \({12^0}C\).

Advertisements (Quảng cáo)

Giải 

Trạng thái 1: \({V_1} = 50l;{T_2} = 37 + 273 = 310(K);\)

                     \({p_1} = 5MPa = {50.10^5}Pa\)

Trạng thái 2:

\({V_2} = 10n + 50;{T_2} = 12 + 273 = 285(k);\)

\({p_2} = 1,{05.10^5}(Pa)\)

Phương trình trạng thái :

\({{{p_{1.}}{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}.{V_2}} \over {{T_2}}} \Leftrightarrow {{{{50.10}^5}.50} \over {310}} = {{1,{{05.10}^5}(10n + 50)} \over {285}}\)

Số bóng bơm được : \(n=214\) (quả)

(Lưu ý là cuối cùng vẫn còn lại 50l khí ở \(1,{05.10^5}Pa;{12^0}C\) trong bình)


Bài 4: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ \({30^0}C\) thì chiếm một thể tích là bao nhiêu ?

Giải

Trạng thái tiêu chuẩn của 1 mol khí :\({V_0} = 22,4(l);{T_0} = 273(K);{p_0} = 1(atm)\)

Trạng thái khác :\(V?T=30+273=303K;p=2\)(atm)

Phương trình trạng thái :

\({{{p_0}.{V_0}} \over {{T_0}}} = {{pV} \over T} \Rightarrow V = {{{p_0}.{V_0}.T} \over {p.{T_0}}} = {{1.22,4.303} \over {2.273}} = 12,4(l)\)

Advertisements (Quảng cáo)