Bài 1: Hãy chọn câu đúng .
Hằng số của các khí R có giá trị bằng
A.tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở \({0^0}C.\)
B.tích của áp suất và thể tích chia cho số mol khí ở \({0^0}C.\)
C.tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó.
D.tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt dộ bất kì.
Advertisements (Quảng cáo)
Giải
Chọn C
Bài 2: Một bình chứa khí ô xi có dung tích 10 l , áp suất 250 kPa và nhiệt độ \({27^0}C\).Tính khối lượng ôxi trong bình .
Advertisements (Quảng cáo)
Giải
\(\eqalign{
& V = 10l = {10^{ – 2}}({m^3});p = 250(kPa) = 2,{5.10^5}(Pa) \cr
& T = 27 + 273 = 300(K);{\mu _{{o_2}}} = 32(g) \cr
& m = {{\mu pV} \over {RT}} = {{32.2,{{5.10}^5}{{.10}^{ – 2}}} \over {8,31.3000}} \approx 32,1(g). \cr} \)
Bài 3: Khí chứa trong một bình dung tích 3l , áp suất 200kPa và nhiệt độ \({16^0}C\) có khối lượng 11g . Tính khối lượng mol của khí ấy.
\(\eqalign{
& V = 3l = {3.10^{ – 3}}({m^3});\cr&p = 200(kPa) = {200.10^3}(Pa); \cr
& T = 16 + 273 = 289(K) \cr
& \mu = {{mRT} \over {pV}} = {{11.8,31.289} \over {{{200.10}^3}{{.3.10}^{ – 3}}}} \approx 44;\left[ {{\mu _{C{O_2}}} = 44g} \right] \cr} \)
Bài 4: Một bình dung tích 5l chứa 7g nitơ (N2) ở nhiệt độ \({2^0}C\). Tính áp suất khí trong bình.
:
\(\eqalign{
& V = 5(l) = {5.10^{ – 3}}({m^3});T = 2 + 273 = 275(K);\cr&{\mu _{{N_2}}} = 28(g) \cr
& p = {{mRT} \over {\mu V}} = {{7.8,31.275} \over {{{28.5.10}^{ – 3}}}}\cr&\;\;\; = 114262 \approx 1,{14.10^5}(Pa) \cr} \)