Câu C1: Tính tỉ số thể tích riêng của phân tử hiđrô và thể tích không gian chia đều cho mỗi phân tử trong điều kiện chuẩn .
Giải
Tỉ số thể tích riêng của phân tử Hidro và thể tích không gian chia đều cho mỗi phần tử trong điều kiện tiêu chuẩn
\({{{V_\text{ riêng}}} \over {{V_\text{chia đều}}}} = {{4\pi {R^3}} \over {3{V_\text{chia đều}}}} = {{4.3,14.{{({{10}^{ – 10}})}^3}} \over {3.{{(3,{{3.10}^{ – 9}})}^3}}} = 1,{17.10^{ – 4}}\)
\( \Leftrightarrow \) Thể tích riêng của các phân tử khí \( \le \) Thể tích chất khí
Bài 1: Chọn câu sai .
Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng
A.Số nguyên tử chứa trong 4g heli.
B.số phân tử chứa trong 16g ôxi.
Advertisements (Quảng cáo)
C. số phân tử chứa trong18g nước lỏng .
D.số nguyên tử chứa trong 22,4 l khí trở ở nhiệt độ \({0^0}\)C và áp suất 1 atm.
Giải
Chọn B (Số phân tử \({O_2}\) trong 16g oxi bằng \({{{N_A}} \over 2}\)).
Bài 2: Một bình kín chứa \(N = 3,{01.10^{23}}\) phân tử khí heli.
Advertisements (Quảng cáo)
a)Tính khối lượng He chưa trong bình
b)Biết nhiệt độ khí là \({0^0}\)và áp suất khí trong bình là 1atm (1,013.\({10^5}\)Pa ) . Hỏi thể tích của bình là bao nhiêu ?
Giải
a) Khối lượng He chứa N=3,01.\({10^{23}}\)phân tử là:
\(m={N \over {{N_A}}}\).\(\mu = {{3,{{01.10}^{23}}} \over {6,{{02.10}^{23}}}}.4 = 2\)(g)
b) ở \({0^0}\) và p = 1atm thì thể tích bình chứa \(N = 3,{01.10^{23}}\)phân tử là
\({V_0}={N \over {{N_A}}}.22,4={{3,{{01.10}^{23}}} \over {6,{{02.10}^{23}}}}.22,4 = 11,2\) (lít)
Bài 3: Tính tỉ số khối lượng phân tử nước và khối lượng nguyên tử cacbon 12.
Giải
\({{{m_{{0_{{H_2}O}}}}} \over {{m_{{0_C}}}}} = {{2 + 16} \over {18}} = {3 \over 2}\)
Bài 4: Tính số phân tử \({H_2}O\) có trong 1g nước .
Giải
\({\mu _{{H_2}O}} = 18g\) ;\(N = {m \over \mu }.{N_{_A}} = {1 \over {18}}.6,{02.10^{23}} = 3,{35.10^{22}}\)(phân tử )