Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 29, 30, 31, 32 trang 10, 11 Sách BT Toán Lớp 6 tập 2: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số ?

Bài 4 Rút gọn phân số SBT Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 29, 30, 31, 32 trang 10, 11 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 29: Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản)…

Câu 29: Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản)

a) 45dm2                    b) 300cm2                    c)57500mm2

a) \({\rm{}}45{\rm{d}}{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2} = {9 \over {20}}{m^2}\)

b) \(300c{m^2} = {{300} \over {10000}}{m^2} = {3 \over {100}}{m^2}\)

c) \(57500m{m^2} = {{57500} \over {1000000}}{m^2} = {{23} \over {400}}{m^2}\)

Câu 30: Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm mấy phần của ngày?

Thời gian thức trong ngày của bạn Lan là: 24-9=15 (giờ)

Advertisements (Quảng cáo)

Thời gian thức cùa bạn Lan chiếm: \({{15} \over {24}} = {5 \over 8}\) (ngày)

Câu 31: Một bể nước có dung tích 5000 lít. Người ta đã bơm 3500 lít vào bể. Hỏi lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể bằng mấy phần của dung tích bể?

Số lượng nước cần bơm thêm là: 5000-3500=1500(lít)

Lượng nước bơm thêm chiếm: \({{1500} \over {5000}} = {3 \over {10}}\) (dung tích bể)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 32: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:

$${8 \over {18}};{{ – 35} \over {14}};{{88} \over {56}};{{ – 12} \over { – 27}};{{11} \over 7};{{ – 5} \over 2}$$

Cách 1

8.(-27) = -216; 18.(-12) =-216

Suy ra 8.(-27) = 18.(-12) nên \({8 \over {18}} = {{ – 12} \over { – 27}}\)

88.7=616; 56.11=616 suy ra 88.7 =56.11 nên \({{88} \over {56}} = {{11} \over 7}\)

-35.2 =-70; 14.(-5) = -70 suy ra  -35.2 = 14.(-5) nên \({{ – 35} \over {14}} = {{ – 5} \over 2}\)

Cách 2:

\({8 \over {18}} = {{8:2} \over {18:2}} = {4 \over 9};{{ – 35} \over {14}} = {{ – 35:7} \over {14:7}} = {{ – 5} \over 2}\)

\({{88} \over {56}} = {{88:8} \over {56:8}} = {{11} \over 7};{{ – 12} \over { – 27}} = {{ – 12:( – 3)} \over { – 27:( – 3)}} = {4 \over 9}\)

Vậy: \({8 \over {18}} = {{ – 12} \over {27}};{{ – 35} \over {14}} = {{ – 5} \over 2};{{88} \over {56}} = {{11} \over 7}\)

Advertisements (Quảng cáo)