Câu 159: Trên trục số cho hai điểm c, d (hình 28).
a) Xác định các điểm – c, – d trên trục số.
b) Xác định các điểm \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { – c} \right|,\left| { – d} \right|\) trên trục số
c) So sánh các điểm c, d, -c, -d, \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { – c} \right|,\left| { – d} \right|\) với 0
a), b) Các điểm -c, -d, \(\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { – c} \right|,\left| { – d} \right|\) được biểu diễn trên trục số
c) Vì c > 0 nên \(-c{\rm{ }} < {\rm{ }}0{\rm{ }},\left| c \right| > 0,\left| { – c} \right| > 0\)
Advertisements (Quảng cáo)
Vì d > 0 nên \(- d > 0,\left| d \right| > 0,\left| { – d} \right| > 0\)
Câu 160: Cho số nguyên b. So sánh b với –b, -b với 0
Nếu b > 0 thì b > -b và –b < 0
Nếu b = 0 thì b = -b = 0
Advertisements (Quảng cáo)
Nếu b < 0 thì b < -b và –b > 0
Câu II.1: Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
a) (a + b)(a + b) ; b) (a – b)(a – b)
a) (a + b)(a + b) = a.a + a.b + b.a + b.b
= a2 + 2ab + b2
b) (a – b)(a – b) = a.a – a.b – b.a + b.b
= a2 – 2ab + b2
Câu II.2: Tìm các số nguyên x sao cho (x – 3) là ước của 13.
Ư(13) = \(\left\{ {1, – 1, – 13,13} \right\}\)
x – 3 |
-1 |
1 |
-13 |
13 |
x |
2 |
4 |
-10 |
16 |
Vậy x = -10, 2, 4, 16.