Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 trang 20, 21 SBT Toán lớp 6 tập 2: Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây lớn hơn 1 / 2

Bài 8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 trang 20, 21 Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2. Câu 8.1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng…

Câu 8.1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:

 \(\left( A \right){{ – 2} \over 5} + {3 \over { – 4}} + {6 \over 7} + {3 \over 4} + {2 \over 5}\)                           1) -2

\(\left( B \right){{ – 1} \over 8} + {7 \over 9} + {{ – 7} \over 8} + {6 \over 7} + {2 \over {14}}\)                          2) 0

\(\left( C \right){5 \over {11}} + {{16} \over {22}} + {{ – 12} \over 4} + {{ – 2} \over {11}}\)                               3) \({6 \over 7}\)

\(\left( D \right){7 \over {23}} + {{ – 10} \over {18}} + {{ – 4} \over 9} + {{16} \over {23}}\)                              4) \({7 \over 9}\)

A)– 3; B) – 5; C) – 1); D) – 2

Câu 8.2 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Viết \({3 \over 4}\) thành tổng của ba phân số tối giản, có mẫu chung là 16, tử là các số tự nhiên khác 0, được kết quả là

\(\left( A \right){1 \over 2} + {3 \over {16}} + {1 \over {16}};\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left( B \right){1 \over 4} + {1 \over 8} + {3 \over {16}};\)

\(\left( C \right){1 \over 4} + {5 \over 8} + {1 \over {16}};\)

\(\left( D \right){1 \over 4} + {1 \over 8} + {5 \over {16}};\)

Hãy chọn kết quả đúng

Chọn đáp án \(\left( A \right){1 \over 2} + {3 \over {16}} + {1 \over {16}};\)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 8.3 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây lớn hơn \({1 \over 2}\)

\(S = {1 \over {50}} + {1 \over {51}} + {1 \over {52}} + … + {1 \over {98}} + {1 \over {99}}\)

Mỗi phân số trong tổng đã cho đều lớn hơn \({1 \over {100}}\) , tất cả có 50 phân số. Vậy

\(S = \underbrace {{1 \over {100}} + {1 \over {100}} + … + {1 \over {100}}}_{} = {{50} \over {100}} = {1 \over 2}\)

                   50 phân số

Câu 8.4: Cho tổng \(S = {1 \over {10}} + {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + … + {1 \over {99}} + {1 \over {100}}\)

 Chứng tỏ rằng A > 1

\(\eqalign{
& A = {1 \over {10}} + \left( {{1 \over {11}} + {1 \over {12}} + … + {1 \over {99}} + {1 \over {100}}} \right) \cr
& A> {1 \over {10}} + \underbrace {\left( {{1 \over {100}} + {1 \over {100}} + … + {1 \over {100}}} \right)}_{} \cr} \)

                                         90 phân số

\(= {1 \over {10}} + {{90} \over {100}} = 1\)

Vậy A > 1

Advertisements (Quảng cáo)