Bài 3.37: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x} \right).\cos \left( {{{\sin }^2}x} \right).\)
\(y’ = – \sin 2x.\cos \left( {\cos 2x} \right).\)
Bài 3.38: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = {{\sin x – x\cos x} \over {\cos x + x\sin x}}.\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(y’ = {{{x^2}} \over {{{\left( {\cos x + x\sin x} \right)}^2}}}.\)
Bài 3.39: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Advertisements (Quảng cáo)
\(y = \tan {x \over 2} – \cot {x \over 2}.\)
\(y’ = {2 \over {{{\sin }^2}x}}\left( {x \ne k\pi ,k \in Z} \right).\)
Bài 3.40: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \tan x – {1 \over 3}{\tan ^3}x + {1 \over 5}{\tan ^5}x.\)
\(y’ = 1 + {\tan ^6}x\left( {x \ne \left( {2k + 1} \right){\pi \over 2},k \in Z} \right).\)