Bài 3.29: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right).\)
\(y’ = mn\left[ {{x^{n – 1}} + {x^{m – 1}} + \left( {m + n} \right){x^{m + n – 1}}} \right].\)
Bài 3.30: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {1 – x} \right){\left( {1 – {x^2}} \right)^2}{\left( {1 – {x^3}} \right)^3}.\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(y’ = – {\left( {1 – x} \right)^2}\left( {1 – {x^2}} \right){\left( {1 – {x^3}} \right)^2}\left( {1 + 6x + 15{x^2} + 14{x^3}} \right).\)
Bài 3.31: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Advertisements (Quảng cáo)
\(y = {{1 + x – {x^2}} \over {1 – x + {x^2}}}.\)
\(y’ = {{2\left( {1 – 2x} \right)} \over {{{\left( {1 – x + {x^2}} \right)}^2}}}.\)
Bài 3.32: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
\(y = {x \over {{{\left( {1 – x} \right)}^2}{{\left( {1 + x} \right)}^3}}}.\)
\(y’ = {{1 – x + 4{x^2}} \over {{{\left( {1 – x} \right)}^3}{{\left( {1 + x} \right)}^4}}}{\rm{ }}\left( {\left| x \right| \ne 1} \right)\)