Trang Chủ Sách bài tập lớp 11 SBT Toán 11

Bài 2.17, 2.18, 2.19. 2.20 trang 203 SBT Đại số và giải tích 11: : Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R ?

Bài 2 các quy tắc tính đạo hàm SBT Toán lớp 11. Giải bài 2.17, 2.18, 2.19. 2.20 trang 203. Câu 2.17: Giải các bất phương trình…; Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R ?

Bài 2.17: Giải các bất phương trình

a) \(f’\left( x \right) > 0\) với \(f\left( x \right) = {1 \over 7}{x^7} – {9 \over 4}{x^4} + 8x – 3\) ;

b) \(g’\left( x \right) \le 0\) với \(g\left( x \right) = {{{x^2} – 5x + 4} \over {x – 2}}\) ;

c) \(\varphi ‘\left( x \right) < 0\) với \(\varphi \left( x \right) = {{2x – 1} \over {{x^2} + 1}}.\)

a) x < 1 hoặc x > 2

b) Vô nghiệm.

Advertisements (Quảng cáo)

c) \(\left( { – \infty ;{{1 – \sqrt 5 } \over 2}} \right) \cup \left( {{{1 + \sqrt 5 } \over 2}; + \infty } \right).\)

Bài 2.18: Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R

a) \(f’\left( x \right) > 0\) với \(f\left( x \right) = {m \over 3}{x^3} – 3{x^2} + mx – 5\) ;

b) \(g’\left( x \right) < 0\) với \(g\left( x \right) = {m \over 3}{x^3} – {m \over 2}{x^2} + \left( {m + 1} \right)x – 15.\)

Advertisements (Quảng cáo)

a) m > 3

b) \(m <  – {4 \over 3}.\)

Bài 2.19: Cho \(f\left( x \right) = {2 \over x},g\left( x \right) = {{{x^2}} \over 2} – {{{x^3}} \over 3}.\)

Giải bất phương trình \(f\left( x \right) \le g’\left( x \right).\)

[-1; 0)            

Bài 2.20: Tính f'(-1) biết rằng \(f\left( x \right) = {1 \over x} + {2 \over {{x^2}}} + {3 \over {{x^3}}}.\)

-6   

Advertisements (Quảng cáo)