LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài tập 1:
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:
– Khu dân cư: Khu vực dành cho dân ở.
– Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
– Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn, lâu dài.
b) Nối
Advertisements (Quảng cáo)
Sinh vật : tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
Sinh thái: quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
Hình thái: hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể quan sát được.
Bài tập 2:
Advertisements (Quảng cáo)
– Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn, thực hiện được, giữ gìn được.
– Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
– Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
– Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
– Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không để suy chuyển, mất mát.
– Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi.
– Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
– Bảo vệ: chống lại mọi xâm phạm, để giữ cho nguyên vẹn.
Bài 3:
Thay từ bảo vệ bằng giữ gìn hay gìn giữ.
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp