1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 6m 7dm = 6,7m b) 12m 23cm = …..m
4dm 5cm = …dm 9m 192mm = ….m
7m 3cm = …m 8m 57mm = ……m
2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m 13cm = ……m b) 3dm = …….m
6dm 5cm = …….dm 3cm = …….dm
6dm 12mm = ……dm 15cm = ……m
3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Advertisements (Quảng cáo)
a) 8km 832m = ……km b) 753m = ……km
7km 37m =…….km 42m = ……km
6km 4m = ………km 3m = …….km
Đáp án
1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Advertisements (Quảng cáo)
a) 6m 7dm = 6,7m b) 12m 23cm = 12,23m
4dm 5cm = 4, 5dm 9m 192mm = 9,192 m
7m 3cm = 7,03m 8m 57mm = 8,057 m
2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m 13cm = 4,13m b) 3dm = 0,3m
6dm 5cm = 6,5dm 3cm = 0,3dm
6dm 12mm = 6,12dm 15cm = 0,15m
3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 832m = 8,832 km b) 753m = 0,753km
7km 37m = 7,037km 42m = 0,042 km
6km 4m = 6,004km 3m = 0,03km