Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. sister 2. A. kitchen 3. A. cake 4. A. bus 5. A. women 6. A. machine |
B. his B. vegetable B. village B. fun B. spring B. dinner |
C. police C. egg C. make C. sunny C. gym C. fish |
D. six D. men D. paper D. busy D. ski D. singer |
1. C |
2. A |
3. B |
4. D |
5. D |
6. A |
1.C
Advertisements (Quảng cáo)
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
2. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /e/.
Advertisements (Quảng cáo)
3. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.
4. D
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
5. D
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ʌ/.
6. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.