Hướng dẫn giải bài Lesson Four: Numbers Unit 1: Is this your mom? trang 13 SGK Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
Bài 1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đang cập nhật!
Bài 2. Point and sing.
(Chỉ và hát.)
Advertisements (Quảng cáo)
– eleven: số 11
– twelve: số 12
Bài 3. Count and say.
(Đếm và nói.)
Advertisements (Quảng cáo)
– eleven dads (11 người bố)
– twelve moms (12 người mẹ)
– six brothers (6 anh em trai)
– seven sisters (7 người chị em gái)
Từ vựng
1. mom” má, mẹ” /mɒm/”
2. dad” bố, ba cha” /dæd/”
3. brother” anh trai, em trai” /ˈbrʌðə(r)/”
4. sister ” chị gái, em gái” /ˈsɪstə(r)/”