Vocabulary
1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group.
(Đặt các từ vào nhóm đúng. Thêm một từ mới vào mỗi nhóm.)
kitchen sink flat bedroom fridge bathroom |
dishwasher town house cupboard country house chest of drawers living room |
Types of house |
Rooms |
Furniture |
|
|
|
Types of house (Loại nhà) |
Rooms (Phòng) |
Furniture (Nội thất) |
– flat (căn hộ) – town house (nhà thành thị) – country house (nhà ở nông thôn) |
– kitchen (phòng bếp) – bedroom (phòng ngủ) – bathroom (phòng tắm) – living room (phòng khách) |
– sink (bồn rửa mặt) – fridge (tủ lạnh) – dishwasher (máy rửa chén) – cupboard (tủ chén) – chest of drawers (tủ có ngăn kéo) |
Grammar
2. Complete the second sentence with the correct possessive form.
(Hoàn thành câu thứ hai với dạng sở hữu cách đúng.)
1. My teacher has a house next to our house.
=> Our house is next to my ________ house.
2. My brother has a TV.
=> This is my ________ TV.
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
=> There’s a big bookshelf in________ bedroom.
4. My grandfather likes the kitchen the best.
=> The kitchen is my________ favourite room.
5. My aunt has a daughter, Vy.
=> I’m ________ cousin.
1. teacher’s |
2. brother’s |
3. Elena’s |
4. grandfather’s |
5. Vy’s |
1. My teacher has a house next to our house.
=> Our house is next to my teacher’s house.
Advertisements (Quảng cáo)
(Giáo viên của tôi có một ngôi nhà cạnh nhà của chúng tôi. = Nhà của chúng tôi ở cạnh nhà giáo viên của tôi.)
2. My brother has a TV.
=> This is my brother’s TV.
( Anh trai tôi có một cái TV. = Đây là TV của anh trai tôi.)
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
=> There’s a big bookshelf in Elena’s bedroom.
( Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy. = Có một giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.)
4. My grandfather likes the kitchen the best.
=> The kitchen is my grandfather’s favourite room.
( Ông tôi thích nhà bếp nhất = Nhà bếp là căn phòng yêu thích của ông tôi.)
5. My aunt has a daughter, Vy.
=> I’m Vy’s cousin.
Advertisements (Quảng cáo)
( Dì tôi có một cô con gái tên Vy. = Tôi là em họ của Vy.)
3. Make sentences. Use prepositions of place.
(Viết câu. Sử dụng giới từ chỉ nơi chốn.)
1.The cat is on the table.
(Con mèo ở trên bàn.)
2. The dog is in front of the dog house.
(Con chó ở trước nhà dành cho chó.)
3. The cat is between the sofa and the shelf.
(Con mèo ở giữa ghế sô-pha và giá sách.)
4. The cat is behind the computer.
(Còn mèo ở phía sau máy vi tính.)
5. The girl is on the sofa.
(Cô gái ở trên ghế sô pha.)
6. The boy is next to the sofa.
(Cậu bé bên cạnh ghế sô pha.)
4. Write three sentences to describe your favorite room in your house. Write the sentences in your notebook.
(Viết ba câu mô tả căn phòng yêu thích của em trong nhà. Viết câu vào vở ghi chép.)
– There is a big shelf next to the desk.
(Có một kệ lớn bên cạnh bàn làm việc.)
– There are some flower pots near the window.
(Có một số chậu hoa gần cửa sổ.)
– There is a medium bed near the shelf.
( Có một giường vừa gần giá.)
Bài 5
1. furniture” (n): nội thất” /ˈfɜːnɪtʃə(r)/”
2. bookshelf ” (n): giá/ kệ sách” /ˈbʊkʃelf/”
3. daughter” (n): con gái” /ˈdɔːtə(r)/”