Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - Global Success

Skills 1 Unit 2. My House SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài Skills 1 Unit 2. My House trang 22 Tiếng Anh 6 Global Success.

Reading

A room at the Crazy House, Da Lat

(Đọc: Một căn phòng trong nhà khách kỳ quái, Đà Lạt)

1. Look at the text. Answer the questions.

(Nhìn văn bản. Trả lời những câu hỏi.)

1. Is it an email or a letter?

2. What is the text about?

New message

To: phong@webmail.com; mi@webmail.com

Subject: A room at the Crazy House Hotel

Hi Phong and Mi,

How are you? I’m in Da Lat with my parents. We’re staying at the Crazy House Hotel. Wow! It really is crazy. There are ten rooms in the hotel. There’s a Kangaroo Room, an Eagle Room, and even an Ant Room. I’m staying in the Tiger Room. It’s called the Tiger Room because there’s a big tiger on the wall. The tiger is between the bathroom door and the window. The bed is next to the window, but the window is a strange shape. I put my bag under the bed. There’s a lamp, a wardrobe and a desk. You should stay here when you visit Da Lat. It’s great.

See you soon!

Nick

Tạm dịch email:

Tin nhắn mới

Tới: phong@webmail.com; mi@webmail.com

Chủ đề: Một căn phòng tại khách sạn Crazy House

Chào Phong và Mi!

Các bạn khỏe không? Mình đang ở Đà Lạt với bố mẹ. Chúng mình đang ở khách sạn Crazy House. À! Nó thực sự là kỳ quái. Có mười phòng trong khách sạn. Có Phòng Kangaroo, Phòng Đại bàng và thậm chí là Phòng Kiến. Mình đang ở trong Phòng Hổ. Nó được gọi là Phòng Hổ vì có một con hổ lớn trên tường. Con hổ ở giữa cửa phòng tắm và cửa sổ. Giường cạnh cửa sổ, nhưng cửa sổ có hình dạng  kỳ lạ lắm. Mình để túi dưới gầm giường. Có một cái đèn, một tủ quần áo và một bàn có ngăn kéo. Bạn nên ở đây khi đến tham quan Đà Lạt. Thật tuyệt vời.

Sớm gặp lại các bạn nhé!

Nick

1. It’s an email.

(Đây là thư điện tử hay thư tay? – Đây là thư điện tử.)

2. The text about the Crazy House hotel.

(Nội dung nói về cái gì? – Nội dung thư về khách sạn Crazy House.)

2. Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi.)

1 Who is Nick in Da Lat with?

2. How many rooms are there in the hotel?

3. Why is the room called the Tiger Room?

4. Where is Nick’s bag?

Advertisements (Quảng cáo)

1. Nick is in Da Lat with his parents.

(Nick đang ở Đà Lạt với ai? – Nick đang ở Đà Lạt với bố mẹ của bạn ấy.)

2. There are ten rooms in the hotel.

(Khách sạn có bao nhiêu phòng? – Khách sạn có 10 phòng.)

3. Because there’s a big Tiger on the wall.

(Tại sao phòng này được gọi là Phòng con Hổ? – Bởi vì có một con hổ lớn trên tường.)

4. It’s under the bed.

(Túi của Nick ở đâu? – Nó ở dưới gầm giường.)

3. Circle the things in the Tiger Room.

(Khoanh chọn các món đồ có trong phòng con Hổ.)

a window            a wardrobe

a cooker              a cupboard

a shelf                 a lamp

a desk                  a tiger

Advertisements (Quảng cáo)

– a window: cửa sổ

– a cooker: bếp

– a shelf: giá/ kệ

– a desk: bàn (có ngăn kéo)

– a wardrobe: tử quần áo

– a cupboard: tủ bát/ chén

– a lamp: đèn

– a tiger: con hổ

window, a wardrobe, a lamp, a desk

Speaking

4. Create a new room for the hotel. Draw a plan for the room.

(Sáng tạo một căn phòng cho khách sạn này. Vẽ phác thảo cho căn phòng.)

5. Show your plan to your partner and describe it.

(Cho bạn em xem bản phác thảo và mô tả nó.)

Example:

This is the Shark Room. There’s a big shark at the door. There’s a table and a sofa in the middle of the room.

(Ví dụ: Đây là phòng Cá Mập. Có con cá mập to ở cửa. Có một cái bàn và ghế sô-pha ở giữa phòng.)

This is the Bluebird room. The room is like a nest for birds. There is a big fake tree in this room. There is a sofa and a TV in the middle of the room.

(Đây là phòng Chim Xanh. Căn phòng trông như cái tổ chim. Có một cái cây giả trong phòng. Có một ghế sô-pha và tivi ở giữa phòng.)

Từ vựng

1. cooker” (n): cái bếp” /ˈkʊkə(r)/”

2. shelf” (n): giá/ kệ” /ʃelf/”

3. wardrobe ” (n): tủ quần áo” /ˈwɔːdrəʊb/”

4. tiger ” (n): con hổ” /ˈtaɪɡə(r)/”

5. crazy ” (a): kỳ quái” /ˈkreɪzi/”

6. kangaroo” (n): chuột túi” /ˌkæŋɡəˈruː/”

7. eagle ” (n): đại bàng” /ˈiːɡl/”

8. ant” (n): con kiến” /ænt/”

9. strange” (adj): kỳ lạ” /streɪndʒ/”

Advertisements (Quảng cáo)