Grammar
Possessive Case
(Sở hữu cách.)
Bài 1. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. My (grandmothers/grandmother’s) house is in Ha Noi.
2. This is my (sister’s / sister’) desk.
3. My (cousin’s / cousin) dad is my uncle.
4. (Nam’s / Nam’) house is small.
5. There are two bedrooms in (Ans / An’s) flat.
1. grandmother’s |
2. sister’s |
3. cousin’s |
4. Nam’s |
5. An’s |
1. My grandmother’s house is in Ha Noi.
(Nhà của bà tôi ở Hà Nội.)
2. This is my sister’s desk.
(Đây là bàn học của chị tôi.)
3. My cousin’s dad is my uncle.
(Bố của anh họ tôi là bác của tôi.)
4. Nam’s house is small.
(Nhà của Nam nhỏ.)
5. There are two bedrooms in An’s flat.
(Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.)
Bài 2. Complete the sentences with the correct possessive forms.
(Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.)
1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)
2. This is the_______chair. (teacher)
3. Where is_______ computer? (Nick)
4. My_______motorbike is in the garden. (father)
5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)
1. Mi’s |
2. teacher’s |
3. Nick’s |
4. father’s |
5. brother’s |
1 Thuc Anh is Mi’s cousin.
(Thục Anh là chị họ của Mi.)
2. This is the teacher’s chair.
(Đây là ghế của giáo viên.)
3. Where is Nick’s computer?
(Máy vi tính của Nick đâu?)
4. My father’s motorbike is in the garden.
(Xe máy của bố tôi ở trong vườn.)
5. My brother’s bedroom is next to the living room.
(Phòng ngủ của anh tôi ngay cạnh phòng khách.)
Advertisements (Quảng cáo)
Prepositions of place
(Giới từ chỉ nơi chốn)
Bài 3. Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture.
(Viết giới từ đúng trong khung dưới mỗi bức tranh. Đọc câu để mô tả tranh.)
in on next to behind in front of under between |
Example:
The dog is on the chair.
(Ví dụ: Chú chó ở trên ghế.)
– in: trong
– on: trên
– next to: bên cạnh
– behind: phía sau
– in front of: phía trước
– under: bên dưới
– between: giữa
2. next to |
3. behind |
4. in |
5. in front of |
6. between |
7. under |
2. The dog is next to the sofa.
(Chú chó bên cạnh ghế sô-pha.)
3. The cat is behind the TV.
(Chú mèo sau tivi.)
4. The dog is in the closet.
(Chú chó trong tủ quần áo.)
5. The dog is in front of the dog house.
Advertisements (Quảng cáo)
(Chú chó ở phía trước nhà dành cho chó.)
6. The cat is between the lamp and the sofa
(Chú mèo ở giữa đèn và ghế sô pha.)
7. The cat is under the table.
(Chú mèo ở dưới cái bàn.)
Bài 4. Look at the picture and write T (True) or F (False) for each sentence. Correct the false ones.
(Nhìn tranh và viết Đúng hoặc Sai cho mỗi câu. Sửa câu sai.)
Example:
The books are under the table. F
=> The books are on the table.
(Những quyển sách ở dưới bàn. => Sai: Những quyển sách ở trên bàn.)
1. The dog is behind the bed.
2. The school bag is on the table.
3. The picture is between the clocks.
4. The cat is in front of the computer.
5. The cap is under the pillow.
1. T |
2. F |
3. F |
4. T |
5. F |
1. T
(Chú chó ở phía sau giường.)
2. F
The school bag is under the table.
(Cặp sách ở trên bàn. => Sai: Cặp sách ở dưới bàn.)
3. F
The clock is between the pictures.
(Bức tranh ở giữa đồng hồ. => Sai: Đồng hồ ở giữa bức tranh.)
4. T
(Chú mèo ở phía trước máy vi tính.)
5. F
The cap is on the pillow.
(Chiếc mũ ở dưới cái gối. => Sai: Chiếc mũ ở trên cái gối.)
Bài 5. Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh ở bài tập 4 thật kỹ, sau đó che lại. Hỏi và trả lời các câu hỏi về vị trí của các đồ vật trong tranh.)
Example:
A: Where are the books?
(Quyển sách ở đâu?)
B: They’re on the table.
(Chúng ở trên bàn.)
A: Where is the clock?
(Đồng hồ treo tường ở đâu?)
B: It’s between the pictures.
(Nó ở giữa các bức tranh.)
A: Where is the cat?
(Đồng hồ treo tường ở đâu?)
B: It’s in front of the computer.
(Nó ở phía trước máy vi tính.)
Từ vựng
1. grandmother” (n): bà (nội/ ngoại)” /ˈɡrænmʌðə(r)/”
2. desk ” (n): bàn có ngăn kéo” /desk/”
3. uncle” (n): chú/ bác/ cậu” /ˈʌŋkl/”
4. chair ” (n): cái ghế” /tʃeə(r)/”
5. motorbike” (n): xe máy” /ˈməʊtəbaɪk/”
6. garden” (n): khu vườn” /ˈɡɑːdn/”
Prepositions of place (Giới từ chỉ vị trí)
7. in” : trong” /ɪn/”
8. on” : trên” /ɒn/”
9. next to” bên cạnh” /nekst/”
10. behind” phía sau” /bɪˈhaɪnd/”
11. in front of” phía trước” /frʌnt/”
12. under” bên dưới” /ˈʌndə(r)/”
13. between” giữa” /bɪˈtwiːn/”