Trang Chủ Lớp 12 Khảo sát chất lượng lớp 12

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 12 môn Sử – THPT Liễn Sơn 2019: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 12 môn Sử – THPT Liễn Sơn 2019. Đề gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm – có đáp án.

Câu 1: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?

A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á B. Anh và Pháp

C. Nhật Bản và Trung Quốc D. Ấn Độ và Trung Quốc

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. khởi nghĩa Hương Khê.  B. khởi nghĩa Ba Đình.

C. khởi nghĩa Bãi Sậy.  D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế.

Câu 3: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu?

A. Phong trào Đông Du. B. Hội Duy Tân.

C. Phong trào Duy Tân. D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp hoàn thành cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam?

A. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt được kí kết.

B. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng.

C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế.

D. Sau khi đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai

Câu 5: Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp nào?

A. Công nhân.    B. Tiểu tư sản.     C. Nông dân           D. Tư sản.

Câu 6: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng

A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga

B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người

C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp

D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam

Câu 7: Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là

A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến

B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến

C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội

D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp

Câu 8: Tính chất của cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 là gì?

A. Cách mạng tư sản không triệt để.   B. Cách mạng vô sản.

C. Chiến tranh đế quốc.   D. Cách mạng tư sản triệt để.

Câu 9: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra cho triều Nguyễn là gì?

A. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực

B. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để

C. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực

D. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân

Câu 10: Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã

A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

B. bước đầu làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh, thắng nhanh ” của Pháp.

C. bước đầu làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

D. làm thất bại âm mưu “ chinh phục từng gói nhỏ ” của Pháp.

Câu 11: Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất có vai trò như thế nào?

A. Phải gánh đỡ những tổn thất, thiếu hụt của chính quốc

B. Có vai trò chính trong việc bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của chính quốc

C. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh

D. Tránh sự phụ huộc vào nền công nghiệp chính quốc

Câu 12: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào ở Việt Nam tăng nhanh về số lượng?

A. Công nhân. B. Nông dân.

C. Tư sản dân tộc. D. Tầng lớp tiểu tư sản.

Câu 13: Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là

A. Phan Thanh Giản.  B. Nguyễn Trường Tộ. C. Tôn Thất Thuyết.        D. Phan Đình Phùng.

Câu 14: Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Hương Khê.     B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Ba Đình.        D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.

Câu 15: Tính chất của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ (1885 – 1908) là

A. phong trào dân chủ.  B. phong trào độc lập.  C. phong trào dân sinh.   D. phong trào dân tộc.

Câu 16: Nội dung nào thể hiện đường lối cứu nước của Phan Châu Trinh?

A. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam

B. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc

C. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua

D. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc

Câu 17: Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình nhà Nguyễn được kí kết trong hoàn cảnh nào?

A. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp

B. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn

C. Giặc Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng

D. trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, quân Pháp vô cùng bối rối

Câu 18: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là

A. Cách mạng vô sản.    B. Cách mạng văn hóa.

C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.    D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

Câu 19: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc Kì, Trung Kì những năm cuối thế kỉ XIX là

A. Phong trào “tị địa”   B. Phong trào Cần vương

C. Phong trào cải cách – duy tân đất nước   D. Phong trào nông dân Yên Thế

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 20: Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất công nhân Việt Nam tiếp thu được tư tưởng nào để chuyển sang đấu tranh tự giác?

A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.   B. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.

C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác- lênin.    D. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.

Câu 21: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam?

A. Phương thức sản xuất phong kiến    B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp

C. Phương thức sản xuất thực dân     D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

Câu 22: Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công Đà Nẵng là

A. để chia cắt đất nước ta

B. biến Đà Nẵng thành thị trường độc chiếm của Pháp

C. thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.

D. chiếm Đà Nẵng để lập một tô giới riêng của Pháp.

Câu 23: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia

Â. thuộc địa.      B. phong kiến độc lập, có chủ quyền.

C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.  D. nửa thuộc địa nửa phong kiến.

Câu 24: Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?

A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.

B. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.

C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.

D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 25: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX?

A. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.

B. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo.

C. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập.

D. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.

Câu 26: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là?

A. Quân chủ lập hiến.    B. Quân chủ chuyên chế.

C. Cộng hòa.         D. Liên bang

Câu 27: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là

A. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc

B. Phong trào yêu nước phát triển mạnh

C. Công nghiệp phát triển

D. Nền kinh tế phát triển rõ rệt

Câu 28: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động

B. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.

C. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.

D. Chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.

Câu 29: Cuộc khởi nghĩa nào không nằm trong phong trào Cần vương?

A. Khởi nghĩa Yên Thế.   B. Khởi nghĩa Ba Đình.

C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.      D. Khởi nghĩa Hương Khê.

Câu 30: Yêu cầu lịch sử dân tộc Việt Nam đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?

A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất

B. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài

C. Phải tìm ra một con đường cứu đúng đắn

D. tất cả các yêu cầu trên

Câu 31: Đế quốc đầu tiên buộc Chính phủ Nhật Bản kí Hiệp ước bất bình đẳng là

Advertisements (Quảng cáo)

A. đế quốc Pháp. B. đế quốc Mĩ.  C. đế quốc Anh.      D. đế quốc Đức.

Câu 32: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ

A. Tầng lớp tư sản      B. Giai cấp nông dân

C. Tầng lớp tiểu tư sản       D. Tầng lớp địa chủ nhỏ.

Câu 33: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) diễn ra đầu tiên ở

A. Pháp.     B. Mĩ.      C. Đức.         D. Anh.

Câu 34: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?

A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa  B. Phương thức bóc lột phong kiến

C. Phương thức bóc lột thực dân  D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa

Câu 35: Con đường cứu nước đầu thế kỉ XX ở Việt Nam là

A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.  B. cứu nước theo tư tưởng phong kiến .

C. cách mạng vô sản.  D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới .

Câu 36: Để tiến hành cuộc Duy tân 1868, Thiên hoàng Minh Trị dựa vào tầng lớp nào?

A. Đaimyô.      B. Samurai.       C. Nông dân   .   D. Thợ thủ công.

Câu 37: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là

A. Hưởng ứng chiếu Cần vương

B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn

C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương

D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình

Câu 38: Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào?

A. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.   B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.

C. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản.     D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.

Câu 39: Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đánh dấu

A. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.

B. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

C. thắng lợi toàn diện của CNXH.

D. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.

Câu 40: Xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất mang tính chất

A. xã hội phong kiến       B. xã hội tư bản chủ nghĩa.

C. xã hội thuộc địa.         D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến

Advertisements (Quảng cáo)