Năm 2016, Chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 2850 chỉ tiêu. Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 do các trường ĐH chủ trì…
1) Phương án tuyển sinh 2016 ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn TPHCM dưới đây:
Mã tuyển sinh: QSX
Cụm trường: Quốc gia TP.HCM
Tên tiếng Anh: Hochiminh City National University, College of Social Sciences and Humanites
Cơ quan chủ quản: Chính phủĐịa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí Minh
Website: www.hcmussh.edu.vn
Advertisements (Quảng cáo)
– Tuyển sinh trong cả nước,
– Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 do các trường ĐH chủ trì
Advertisements (Quảng cáo)
– Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên; có hạnh kiểm năm học lớp 10, năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
– Trường áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Italia);
Áp dụng nhân hệ số 2 môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lí vào ngành Địa lí học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học.
– Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học.
– Các chứng chỉ này phải do các trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được ủy quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
– Chương trình cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử. Chương trình chất lượng cao: tuyển sinh vào ngành Báo chí – truyền thông và Quan hệ quốc tế.
2) Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Khoa Học Xã hội nhân văn TPHCM năm 2016:
Trường giữ nguyên chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 bằng với năm 2015: 2850 chỉ tiêu.
3) Ngành và tổ hợp môn xét tuyển năm 2016
Tên ngành/nhóm ngành | Mã ngành | Môn thi/xéttuyển |
Văn học | D220330 | -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí -NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh -NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ học | D220320 | -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí -NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh -NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
Báo chí | D320101 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử | D220310 | -Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
Nhân học | D310302 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Triết học | D220301 | -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Địa lý học | D310501 | -Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Xã hội học | D310301 | -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hoá học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Thông tin học | D320201 | -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Đông phương học | D220213 | -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Quốc -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Giáo dục học | D140101 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Lưu trữ học | D320303 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Văn hóa học | D220340 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Công tác xã hội | D760101 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Tâm lý học | D310401 | -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hoá học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Nhật Bản học | D220216 | -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Hàn Quốc học | D220217 | -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH -Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH -Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH -Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG QUỐC |
Ngôn ngữ Đức | D220205 | -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
Quan hệ quốc tế | D310206 | -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH -Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP -Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
4) Tham khảo điểm chuẩn năm 2015 của trường
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D220330 | Văn học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 23.5 | |
2 | D220330 | Văn học | NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | 21.75 | |
3 | D220330 | Văn học | NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | 21.75 | |
4 | D220320 | Ngôn ngữ học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 23 | |
5 | D220320 | Ngôn ngữ học | NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh | 21.25 | |
6 | D220320 | Ngôn ngữ học | NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh | 21.25 | |
7 | D320101 | Báo chí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 25.75 | |
8 | D320101 | Báo chí | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 23.75 | |
9 | D320101 | Báo chí | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 23.75 | |
10 | D220310 | Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 20.56 | |
11 | D220310 | Lịch sử | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 18.5 | |
12 | D220310 | Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh | 18.5 | |
13 | D310302 | Nhân học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21.25 | |
14 | D310302 | Nhân học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 19.5 | |
15 | D310302 | Nhân học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 19.5 | |
16 | D220301 | Triết học | Toán, Vật lý, tiếng Anh | 18.5 | |
17 | D220301 | Triết học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21 | |
18 | D220301 | Triết học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 18.5 | |
19 | D220301 | Triết học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 18.5 | |
20 | D310501 | Địa lý học | Toán, Vật lý, tiếng Anh | 18 | |
21 | D310501 | Địa lý học | Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ | 22.63 | |
22 | D310501 | Địa lý học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 18 | |
23 | D310501 | Địa lý học | Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh | 18 | |
24 | D310301 | Xã hội học | Toán, Vật lý, Hóa học | 20.25 | |
25 | D310301 | Xã hội học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 20 | |
26 | D310301 | Xã hội học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 22.75 | |
27 | D310301 | Xã hội học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 20 | |
28 | D320201 | Thông tin học | Toán, Vật lý, tiếng Anh | 18.5 | |
29 | D320201 | Thông tin học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 18.5 | |
30 | D320201 | Thông tin học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20.25 | |
31 | D320201 | Thông tin học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 18.5 | |
32 | D220213 | Đông phương học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 21.75 | |
33 | D220213 | Đông phương học | Ngữ văn, Toán, tiếng Trung | 20.75 | |
34 | D220213 | Đông phương học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 21.75 | |
35 | D140101 | Giáo dục học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20.75 | |
36 | D140101 | Giáo dục học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 18.75 | |
37 | D140101 | Giáo dục học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 18.75 | |
38 | D320303 | Lưu trữ học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21.25 | |
39 | D320303 | Lưu trữ học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 20.25 | |
40 | D320303 | Lưu trữ học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 19.5 | |
41 | D220340 | Văn hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21.75 | |
42 | D220340 | Văn hóa học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 19.25 | |
43 | D220340 | Văn hóa học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 19.25 | |
44 | D760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21.75 | |
45 | D760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 20 | |
46 | D760101 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 20 | |
47 | D310401 | Tâm lý học | Toán, Hóa học, Sinh học | 23 | |
48 | D310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 24.5 | |
49 | D310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 23 | |
50 | D310401 | Tâm lý học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 23 | |
51 | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán, Vật lý, Hóa học | 18.25 | |
52 | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 18.75 | |
53 | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 18.75 | |
54 | D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 18.75 | |
55 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 25 | |
56 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 23 | |
57 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 23 | |
58 | D220216 | Nhật Bản học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 23.75 | |
59 | D220216 | Nhật Bản học | Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT | 21.5 | |
60 | D220216 | Nhật Bản học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 23.75 | |
61 | D220217 | Hàn Quốc học | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 23 | |
62 | D220217 | Hàn Quốc học | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 23 | |
63 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 24 | |
64 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 20 | |
65 | D220202 | Ngôn ngữ Nga | Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA | 20 | |
66 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 21.38 | |
67 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | 20.5 | |
68 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 21.69 | |
69 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | 20 | |
70 | D220205 | Ngôn ngữ Đức | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 22 | |
71 | D310206 | Quan hệ Quốc tế | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 23.5 | |
72 | D310206 | Quan hệ Quốc tế | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | 23.5 | |
73 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 21 | |
74 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | 20 | |
75 | D220208 | Ngôn ngữ Italia | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 20 | |
76 | D220208 | Ngôn ngữ Italia | Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP | 20 |