Trang Chủ Bài tập SGK lớp 7 Soạn văn lớp 7 - Ngắn gọn

Soạn bài Đại từ ngắn gọn- Văn 7: Xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây

Soạn bài Đại từ (ngắn gọn) trang 54 Ngữ văn lớp 7 tập 1. Từ “ai” ở đây là đại từ phiếm chỉ dùng để hỏi; Xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây

I. Thế nào là đại từ?

Câu 1:  a. Nó : trỏ nhân vật “em tôi”

   b. nó : trỏ con gà của anh Bốn Linh.

   Cơ sở nhận biết : dựa vào ngữ cảnh và nghĩa các câu đứng trước, đứng sau.

Câu 2. Từ “thế” trong đoạn văn thứ 3 trỏ đem chia đồ chơi ra đi. Em hiểu được vì trước đó mẹ đang nói tới vấn đề chia đồ chơi ra.

Câu 3: Từ “ai” ở đây là đại từ phiếm chỉ dùng để hỏi.

Câu 4:– Đoạn 1: nó là chủ ngữ

– Đoạn 2: nó là định ngữ

– Đoạn 3: từ thế là bổ ngữ cho động từ nghe

– Đoạn 4: ai là chủ ngữ.

II. Các loại đại từ:

Câu 1: Đại từ để trỏ

   a. trỏ người, sự vật (đại từ xưng hô)

Advertisements (Quảng cáo)

   b. trỏ số lượng

   c. trỏ hoạt động, tính chất

Câu 2: Đại từ để hỏi:

   a. hỏi về người, sự vật

   b. hỏi về số lượng

   c. hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc

III. LUYỆN TẬP

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 1: a. Xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây:

Số/ngôi

Số ít

Số nhiều

1

Tôi, tao, tớ

Chúng tôi, chúng ta, chúng tớ

2

Mày, mi

Chúng mày, bọn mi

3

Nó, hắn

Chúng nó, họ

b. Xác định nghĩa của đại từ:

– Cậu giúp đỡ mình nhé! – ngôi thứ nhất.

– Mình về …cười: ngôi thứ hai

Câu 2: Tìm thêm các ví dụ:

– “Từ nay tôi cạch đến già

Tôi chẳng dám cấy ruộng bà nữa đâu

Ruộng bà vừa xấu vừa sâu

Vừa bé hạt thóc vừa lâu đồng tiền”

(Ca dao)

– Cô đi đâu đấy?

Câu 3: Đặt câu với mỗi từ:

   – Ai mà chẳng thích được ngợi khen.

   – Làm sao mà tôi biết được bạn đang nghĩ gì.

   – Ta quý mến bạn bao nhiêu bạn sẽ quý mến ta bấy nhiêu.

Câu 4: – Đối với bạn ở lớp, cùng lứa tuổi, em nên xứng là cậu – tớ, cậu – mình.

– Đối với những trường hợp xưng hô thiếu lịch sự thì em sẽ góp ý nhẹ nhàng để bạn thay đổi.

Câu 5:  – Số lượng : của tiếng Việt đa dạng, phong phú hơn (ví dụ từ you – mang nghĩa số nhiều và số ít).

   – Ý nghĩa biểu cảm : đại từ tiếng Việt biểu cảm tinh tế. Ví dụ : từ “you” trong tiếng anh có nghĩa là người ở ngôi thứ hai, trong tiếng Việt có thể là “mày, bạn, cậu,…”

Advertisements (Quảng cáo)