1: Đọc mẩu chuyện vui Nghĩa của từ “cũng” (Tiếng Việt 5, tập một, trang 171), thực hiện các yêu cầu sau
a) Viết lại một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm thán, một câu cầu khiến có trong mẩu chuyện.
b) Ghi lại những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên.
Kiểu câu |
Ví dụ |
Dấu hiệu |
|
|
|
Câu kể |
|
|
Câu cảm thán |
|
|
Câu cầu khiến |
|
|
2: Chép các kiểu câu kể và thành phần của các câu ấy có trong mẩu chuyện sau vào ô thích hợp trong bảng
Advertisements (Quảng cáo)
Quyết định độc đáo
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt 1 bảng. Ông Chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Kiểu câu |
Thành phần câu |
||
Trạng ngữ |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
|
Ai làm gì? |
|
|
|
Ai thế nào? |
|
|
|
Ai là gì? |
|
|
|
1:
Kiểu câu |
Ví dụ |
Dấu hiệu |
Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ? |
Câu dùng để hỏi điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi. |
|
Câu kể |
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn. |
Câu dùng để kể sự việc. Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu hai chấm. |
Câu cảm thán |
Thế thì đáng buồn quá ! |
– Câu bộc lộ cảm xúc. – Cuối câu có dấu chấm than. – Trong câu có các từ: quá, đâu. |
Câu cầu khiến |
Em hãy cho biết đại từ là gì. |
Câu nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ “hãy”. |
2:
Kiểu câu |
Thành phần câu |
||||||
Trạng ngữ |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
|||||
Ai làm gì ?
|
Cách đây không lâu, |
lãnh đạo Hội đồng thành phố Not-tinh-ghêm ở nước Anh |
đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn. |
||||
Ông chủ tịch Hội đồng thành phố. |
tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. |
||||||
Ai thế nào? |
Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi |
công chức |
sẽ bị phạt một bảng. |
||||
Ai làm gì ? |
|
Đây |
là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh. |