Trang Chủ Bài tập SGK lớp 8 Bài tập Tiếng Anh 8

Read – Đọc – Unit 8 – Trang 75 – Tiếng Anh 8: Complete the summary. Use information from the passage.

Unit 8: Country Life And City Life – Đời Sống ở Nông Thôn Và đời Sống ở Thành Thị SGK Tiếng Anh lớp 8. Thực hiện các yêu cầu phần Read – Đọc – Unit 8 – Trang 75 – Tiếng Anh 8. Complete the summary. Use information from the passage.; Find the word in the passage that means …

READ.

Click tại đây để nghe:

Many people from rural areas are leaving behind their traditional way of life and moving to the city. They believe that well-paying jobs are plentiful in the city.

At home on the farm, life is always a straggle with nature. Typhoons, floods or droughts can easily destroy a harvest and leave the farmer with little or no money until the following year. Often fanners look for other work when they need more money for their family.

The increase in population, however, has led to overcrowding in many cities. This puts a strain on schools and hospitals, as well as water and electricity supplies. Increased pollution is another unpleasant result.

There is also a human side to this tragedy. Families sometimes have to live apart. In these cases, children may live at home with relatives, while their parents go and live in an urban area.

Governments all over the world are trying to provide facilities for these migrants, but it can be quite a problem.

Dịch bài:

Nhiều người dân ở vùng nông thôn đang bỏ lại đằng sau lối sống truyền thống của họ và chuyển đến thành phố. Họ tin rằng ở thành phố có nhiều công việc được trả lương hậu hĩnh.

Trên nông trại ở quê nhà cuộc sống luôn là một cuộc vật lộn với thiên nhiên. Bão tố, lụt lội hay hạn hán có thế dễ dàng phá hỏng cả vụ mùa và đẩy nông dân vào cảnh trắng tay cho đến năm sau. Thường thì nông dân kiếm việc khác khi họ cần nhiều tiền hơn để nuôi sống gia đình.

Tuy nhiên sự gia tăng dân số đã dẫn đến tình trạng quá đông đúc ở nhiều thành phố. Điều này gây sức ép rất lớn cho trường học, bệnh viện cũng như các nguồn cung cấp điện và nước. Sự ô nhiễm ngày càng gia tăng là một hậu quả chẳng mấy dễ chịu khác.

Con người cũng góp phần vào bi kịch này. Gia đình đôi lúc phải sống xa nhau. Trong những trường hợp như thế này, trẻ con có thế sống ở nhà với bà con trong lúc bố mẹ chúng đến sống ở thành phố.

Các chính phủ trên thế giới đang cố gắng cung cấp các phương tiện sinh hoạt cho những người dân di cư này, nhưng việc này là cả một vấn đề.

1. Complete the summary. Use information from the passage.

Advertisements (Quảng cáo)

(Em hãy hoàn thành tóm tắt sau, dùng thông tin từ đoạn văn trên).

People from the countryside are (1)_____ their (2)_____ to go and live in the (3)_____ . Farming can sometimes be a difficult life and these people from (4)_____ areas feel the (5)_____ offers more opportunities. However, many people coming to the city create (6)_____ . There may not be enough (7)_____ or (8)______ , while water and electricity supplies may not be adequate. This is a (9)_____ facing governments around the (10)______ .

(1) leaving                (2) home

(3) city                      (4) rural

(5) city                      (6) problems

(7) schools                (8) hospitals

(9) problem               (10) world

Tạm dịch:

Advertisements (Quảng cáo)

Những người từ nông thôn đang rời khỏi nhà của họ để chuyển đến sống trong thành phố. Làm nông đôi khi có thể là một cuộc sống khó khăn và những người đến từ khu vực nông thôn này cảm thấy thành phố mang lại nhiều cơ hội hơn. Tuy nhiên, nhiều người đến thành phố tạo ra vấn đề. Có thể không có đủ trường học hoặc bệnh viện, trong khi nguồn cung cấp nước và điện có thể không đầy đủ. Đây là vấn đề mà các chính phủ phải đối mặt trên khắp thế giới.

2. Find the word in the passage that means:

(Hãy tìm từ trong đoạn văn có nghĩa là:)

a) of the countryside ………………………………..

b) as many as needed ………………………………..

c) become greater or larger ………………………………..

d) a great pressure ……………………………..

e) a terrible event ………………………………

f) of the city or city life ………………………………..

a. of the countryside: rural

b. as many as needed: plentiful

c. become greater or larger: increase

d. a great pressure: strain

e. a terrible event: tragedy

f. of the city or city life: urban

Tạm dịch:

rural (adj): thuộc về nông thôn

plentiful (adj): phong phú, dồi dào

increase (v): tăng

strain (n): sức ép

tragedy (n): bi kịch

urban (adj): thuộc thành thị

Advertisements (Quảng cáo)