Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Toán 7

Bài 64, 65, 66, 67 trang 19, 20 SBT Toán 7 tập 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 7.(-28) = (-49).4  

Bài 7: Tỉ lệ thức SBT Toán lớp 7 tập 1. Giải bài 64, 65, 66, 67 trang 19, 20 Sách Bài Tập Toán 7 tập 1. Câu 64: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau…

Câu 64: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:

a) 7.(-28) = (-49).4

b) 0,36. 4,25 = 0,9. 1,7

a) 7.(-28) = (-49).4

\({7 \over { – 49}} = {4 \over { – 28}};{{ – 28} \over { – 49}} = {4 \over 7};{7 \over 4} = {{ – 49} \over { – 28}};{{ – 49} \over 7} = {{ – 28} \over 4}\)

b) 0,36. 4,25 = 0,9. 1,7

\({{0,36} \over {0,9}} = {{1,7} \over {4,25}};{{4,25} \over {0,9}} = {{1,7} \over {0,36}};{{0,36} \over {1,7}} = {{0,9} \over {4,25}};{{4,25} \over {1,7}} = {{0,9} \over {0,36}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 65: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau:

\(6:\left( { – 27} \right) = \left( { – 6{1 \over 2}} \right):29{1 \over 4}\)

\({6 \over { – 27}} = {{ – 6{1 \over 2}} \over {29{1 \over 4}}};{{29{1 \over 4}} \over { – 27}} = {{ – 6{1 \over 2}} \over 6};{6 \over { – 6{1 \over 2}}} = {{ – 27} \over {29{1 \over 4}}};{{29{1 \over 4}} \over { – 6{1 \over 2}}} = {{ – 27} \over 6}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 66: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các số sau: 5 ;25 ;125 ;625                                     

Ta có: 5.625 = 3125 ; 25. 125 = 3125

Suy ra:  5.625  =  25.125

Vậy:

\({5 \over {25}} = {{125} \over {625}};{{625} \over {25}} = {{125} \over 5};{5 \over {125}} = {{25} \over {625}};{{625} \over {125}} = {{25} \over 5}\)

Câu 67: Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (c,d ≠ 0), ta có thể suy ra được tỉ lệ thức \({a \over c} = {b \over d}\).

Ta có: ad = bc ; c ≠ 0 ; d ≠ 0 \( \Rightarrow \) cd ≠ 0

Chia hai vế cho cd.

Suy ra: \({{a{\rm{d}}} \over {c{\rm{d}}}} = {{bc} \over {c{\rm{d}}}} \Rightarrow {a \over c} = {b \over d}\)

Advertisements (Quảng cáo)