Câu 4.1: Tổng số áo sơ mi mà một cửa hàng bán trong một ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Cỡ áo |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
Số áo bán được |
4 |
7 |
10 |
3 |
1 |
a) Số áo bán được là bao nhiêu?
b) Mốt của dấu hiệu là:
(A) 41; (B) 10;
(C) 39; (D) 25.
Hãy chọn phương án đúng.
Advertisements (Quảng cáo)
a) 25 cái áo
b) (C)
Câu 4.2 : Mật độ dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2008 được cho trong bảng sau:
Advertisements (Quảng cáo)
Đồng bằng sông Cửu Long |
Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
||||
Thứ tự |
Tính, thành phố |
Mật độ dân số (người/km2) |
Thứ tự |
Tỉnh, thành phố |
Mật độ dân số (người/km2) |
1 |
Long An |
320 |
1 |
Hà Giang |
89 |
2 |
Tiền Giang |
701 |
2 |
Cao Bằng |
79 |
3 |
Bến Tre |
576 |
3 |
Bắc Kạn |
64 |
4 |
Trà Vinh |
463 |
4 |
Tuyên Quang |
127 |
5 |
Vĩnh Long |
723 |
5 |
Lào Cai |
94 |
6 |
Đồng Tháp |
499 |
6 |
Yên Bái |
109 |
7 |
An Giang |
636 |
7 |
Thái Nguyên |
325 |
8 |
Kiên Giang |
272 |
8 |
Lạng Sơn |
91 |
9 |
Cần Thơ |
836 |
9 |
Bắc Giang |
425 |
10 |
Hậu Giang |
505 |
10 |
Phú Thọ |
387 |
11 |
Sóc Trăng |
393 |
11 |
Điện Biên |
50 |
12 |
Bạc Liêu |
321 |
12 |
Lại Châu |
37 |
13 |
Cà Mau |
235 |
13 |
Sơn La |
73 |
|
|
|
14 |
Hòa Bình |
178 |
Mật độ dân số của một địa phương được tính bằng cách: Lấy tổng số dân trung bình của địa phương đó (tại một thời điểm nhất định) chia cho diện tích của chính địa phương ấy (người/km2).
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Nhận xét chung về mật độ dân số ở hai vùng
c) Tính mật độ dân số của từng vùng và so sánh.
a) Mật độ dân số của một tỉnh
b) – Mật độ dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long nói chung cao hơn so so với vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
– Mật độ dân số của vùng Trung du và miền núi phía Bắc: 152 (người/km2). Rõ ràng là mật độ dân số ở đồng bằng sông cửu Long cao hơn vùng Trung du và miền núi phía Bắc.