Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Toán 7

Bài 36, 37, 38 trang 13, 14 SBT Toán 7 tập 1: Tìm [2,3], [1/2], [-4], [-5,16]

Bài 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân SBT Toán lớp 7 tập 1. Giải bài 36, 37, 38 trang 13, 14 Sách Bài Tập Toán 7 tập 1. Câu 36: Đúng hay sai?…

Câu 36: Đúng hay sai?

5,7.(7,865.31,41) = (5,7.7,865).(5,7.31,41)

5,7.(7,865.31,41) = (5,7.7,865).(5,7.31,41)

Sai vì không có tính chất phân phối giữa phép nhân và phép nhân

Câu 37: Giả sử x ∈ Q. Ký hiệu \(\left[ x \right]\), đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, nghĩa là \(\left[ x \right]\) là số nguyên sao cho \(\left[ x \right] \le x < \left[ x \right] + 1\)

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm \(\left[ {2,3} \right],\left[ {{1 \over 2}} \right],\left[ { – 4} \right],\left[ { – 5,16} \right]\)

Ta có: \(2 < 2,3 < 3 \Rightarrow \left[ {2,3} \right] = 2\)

\(0 < {1 \over 2} < 1 \Rightarrow \left[ {{1 \over 2}} \right] = 0\)

Advertisements (Quảng cáo)

\( – 4 \le  – 4 <  – 3 \Rightarrow \left[ { – 4} \right] =  – 4\)

\( – 6 <  – 5,16 <  – 5 \Rightarrow \left[ { – 5,16} \right] =  -6\)

Câu 38: Giả sử x ∈ Q. Ký hiệu \(\left\{ x \right\}\) đọc là phần lẻ của x, là hiệu \({\rm{x}} – \left[ {\rm{x}} \right]\), nghĩa là: \(\left\{ x \right\} = x – \left[ x \right]\)

Tìm x biết: x = 0,5; x = -3,15

\({\rm{x}} = 0,5 \Rightarrow \left[ x \right] = 0 \Rightarrow \left\{ x \right\} = 0,5 – 0 = 0,5\)

\({\rm{x}} =  – 3,15 \Rightarrow \left[ x \right] =  – 4 \Rightarrow \left\{ x \right\}\)

   \(= – 3,15 – ( – 4) = 0,85\)

Advertisements (Quảng cáo)