Câu 120: Tìm:
a) \({2 \over 5}\) của 40
b) \({5 \over 6}\) của 48000 đồng
c) \(4{1 \over 2}\) của \({2 \over 5}\) kg
a) \({2 \over 5}\) của 40 là \({2 \over 5}.40 = {{2.40} \over 5} = 16\)
b) \({5 \over 6}\) của 48000 đồng là \({5 \over 6}.48000 = {{5.48000} \over 6} = 40000\) (đồng)
c) \(4{1 \over 2}\) của \({2 \over 5}\) kg là \(4{1 \over 2}.{2 \over 5} = {9 \over 2}.{2 \over 5} = {9 \over 5}\) (kg)
Câu 121: Có bao nhiêu phút trong:
a) \({1 \over 6}\) giờ b) \({1 \over 3}\) giờ c) \({3 \over 4}\) giờ
d) \({2 \over 5}\) giờ e) \({7 \over {12}}\) giờ g) \({4 \over {15}}\) giờ
Advertisements (Quảng cáo)
a) \({1 \over 6}\) giờ = \({1 \over 6}.60 = 10\) (phút)
b) \({1 \over 3}\) giờ = \({1 \over 3}.60 = 20\) (phút)
c) \({3 \over 4}\) giờ = \({3 \over 4}.60 = 45\) (phút)
d) \({2 \over 5}\) giờ = \({2 \over 5}.60 = 24\) (phút)
e) \({7 \over {12}}\) giờ = \({7 \over {12}}.60 = 35\) (phút)
g) \({4 \over {15}}\) giờ = \({4 \over {15}}.60 = 16\) (phút)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 122: Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ:
a) 3h30 phút b) 2h15 phút
c) 0h45phút d) 6h12 phút
a) 3h30 phút = \(3{{30} \over {60}} = 3{5 \over {10}} = {{35} \over {10}} = 3,5\) giờ
b) 2h15 phút = \(2{{15} \over {60}} = 2{1 \over 4} = {9 \over 4} = {{9.25} \over {4.25}} = {{225} \over {100}} = 2,25\) giờ
c) 0h45phút = \({{45} \over {60}} = {3 \over 4} = {{3.25} \over {4.25}} = {{75} \over {100}} = 0,75\) giờ
d) 6h12 phút = \(6{{12} \over {60}} = 6{2 \over {10}} = {{62} \over {10}} = 6,2\) giờ
Câu 123: Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút:
a) 5,25h b) 10,5h c) 3,75h
d) 2,1h e) 4,6h
a) \({\rm{}}5,25h = 5{{25} \over {100}}h = 5{1 \over 4}h = 5\) giờ 15 phút
b) \(10,5h = 10{5 \over {10}}h = 10{1 \over 2}h =\) 10 giờ 30 phút
c) \(3,75h = 3{{75} \over {100}}h = 3{3 \over 4}h = 3\) giờ 45 phút
d) \(2,1h = 2{1 \over {10}}h = 2\) giờ 6 phút
e) \({\rm{}}4.6h = 4{6 \over {10}}h = 4\) giờ 36 phút