Khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :
1. Tảo có vai trò quan trọng như
A. có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
B. góp phần cung cấp thức ăn và ôxi cho động vật ở nước.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và làm thuốc.
D. cả A, B và C.
2. Trong thiên nhiên có những cây rất nhỏ bé, thường mọc thành từng đám. Tuy đã có thân lá nhưng thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, đó là:
A. cây dương xỉ.
B. cây rêu.
C. cây rau mùi.
D. cây thông con.
3. Cây rêu con hình thành từ
A. hạt nảy mầm.
B. nguyên tản.
C. một phần thân cây rêu mẹ.
D. bào tử nảy mầm.
4. Nhóm thực vật đầu tiên sông trên cạn, có rễ giả chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là
A. Hạt kín.
B. Hạt trần.
C. Quyết.
D. Rêu.
5. Rêu sống ở trên cạn nhưng chỉ sông được ở chỗ ẩm ướt vì
A. thân và lá chưa có mạch dẫn.
B. chưa có rễ chính thức, chỉ có rễ giả.
C. đã có rễ, thân, lá nhưng cấu tạo đơn giản.
D. cả A và B.
6. Đế nhận biết một cây thuộc Dương xỉ căn cứ vào
A. lá non cuộn tròn ở đầu lá.
B. lá già xẻ thuỳ.
C. mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.
D. cả A và C.
7. Trong các cây sau, nhóm Quyết gồm những cây :
A. dương xỉ, cây rau bợ, cây lông cu li.
B. tổ diều, cây rêu, cây đậu.
C. bòng bong, cây mía, cây tre.
D. cây thông, cây vạn tuế, cây tóc tiên.
8. Tính chấtt đặc trưng nhất của các cây thuộc Hạt trần là
A. sinh sản bằng hạt, hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
B. cây thân gỗ.
Advertisements (Quảng cáo)
C. có mạch dẫn.
D. có rễ, thân, lá thật.
9. Trong các cây sau, nhóm Hạt trần gồm những cây:
A. hoàng đàn, pơmu, tre, cải.
B. lim, vạn tuế, dừa, thông.
C. mít, chò chỉ, đậu, lạc.
D. kim giao, thông, pơ mu, hoàng đàn.
10. Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là
A. sống trên cạn.
B. có rễ, thân, lá.
C. có mạch dẫn.
D. có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
11. Nhóm gồm toàn những cây Hạt kín là
A. cải, đậu, dừa, thông.
B. sim, ngô, hoa hồng, bòng bong.
C. khoai tây, ớt, lạc, đậu.
D. pơmu, lim, dừa, cà chua.
12. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm là
A. cấu tạo của rễ, thân, lá.
B. số lá mầm của phôi
C. cấu tạo của hạt.
D. cấu tạo của phôi.
13. Nhóm cày gốm toàn cáy Một lá mầm .
A. mít, cà chua, ớt, chanh.
Advertisements (Quảng cáo)
B. phượng vĩ, đậu xanh, cải, tỏi.
C. mía, lúa, ngô, dừa.
D. bưởi, cau, mướp, cà chua.
14. Nhóm cây gồm toàn cây Hai lá mầm :
A. mít, cà chua, ớt, chanh.
B. phượng vĩ, đậu xanh, cải, tỏi.
C. mía, lúa, ngô, dừa.
D. bưởỉ, cau, mướp, cà chua.
15. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt cây Hạt trần và cây Hạt kín là :
A. hình dạng và cấu tạo của rễ .
B. cây Hạt kín có hoa, quả, hạt nằm trong quả. Cây hạt trần chưa có hoa, quả, hạt, nằm lộ trên các noãn hở.
C. hình dạng và cấu tạo thân cây.
D. hình dạng và cấu tạo của lá cây.
16. Các bậc phàn loại từ cao đến thấp theo trật tự:
A. Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
B. Loài – Lớp – Bộ – Họ – Chi.
C. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
D. Lớp – Bộ – Ngành – Họ – Chi – Loài.
17. Có thân, rễ và lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở là những thực vật thuộc Ngành
A. Hạt kín.
B. Hạt trần.
C. Rêu.
D. Dương xỉ.
18. Kết quả tác động của con người vào giới Thực vật là
A. từ một loài cây hoang dại tạo ra nhiều giống cây trồng khác nhau.
B. các cây trồng được tạo ra có phẩm chất, năng suất hơn hẳn tổ tiên hoang dại.
C. ngày nay cây trồng đã rất đa dạng và phong phú, đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của con người.
D. cả A, B và C.
19. Hãy lựa chọn nội dung ở cột B phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Tìm những điểm khác nhau giữa Rêu và Dương xỉ.
Cột A Tên ngành |
Cột B Đăc điểm |
Trả lời |
1. Rêu |
a. Thân không phân nhánh b. Thân rễ |
1… |
|
c. Cây có mạch dẫn. |
|
|
d. Thân chưa có mạch dẫn. |
|
|
e. Lá chưa có mạch dẫn. |
|
|
f. Lá có gân chính thức, đầu lá non cuộn tròn |
|
|
g. Rễ giả. |
|
|
h. Rễ thật. |
|
2. Dương xỉ |
i. Bào tử hình thành trước khi thụ tinh. j. Bào tử hình thành sau khi thụ tinh. k. Túi bào tử nằm dưới lá cây. l. Túi bào tử nằm ở ngọn cây cái (thế hệ trước) m. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn các cây. n. Cơ quan sinh sản nằm trên nguyên o. Bào tử nảy mầm thành cây con. p. Cây con mọc ra từ nguyên tản. |
2… |
20 . Hãy lựa chọn nội dung ở cột B phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào cột trả lời.
Cột A Các ngành thực vật |
Cột B Đặc điểm |
Trả lời |
1. Ngành Rêu |
a. Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.
|
1…. |
2. Ngành Dương xỉ |
b. Có thân, rễ, lá thật. Sống ở cạn là chủ yếu. Chưa có hoa, quả. Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
|
2…. |
3. Ngành Hạt trần |
c. Thân không phân nhánh, rễ giả. Sống ở nơi ẩm ướt. Sinh sản bằng bào tử.
|
3…. |
4. Ngành Hạt kín |
d. Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản bằng bào tử. Cây con mọc ra từ nguyên tản sau quá trình thụ tinh.
|
4…. |
Chọn từ, cụm từ cho sẵn thích hợp điên vào chỗ (……. ) trong mỗi bài sau :
21. Tuy sống trên cạn nhưng rêu chỉ phát triển được ở môi trường……………
A. khô, nóng.
B. ẩm ướt.
|
C. nước
D. có nhiệt độ thấp.
22. Dương xỉ thuộc nhóm Quyết. Chúng sinh sản bằng bào tử. Bào tử mọc thành nguyên tản và cây con mọc ra từ nguyên tản
A. sau quá trình thụ tinh.
B. trước quá trình thụ tinh.
C. sau quá trình thụ phấn.
D. trước quá trình thụ phấn.
23. Cây thông thuộc Hạt trần. Chúng sinh sản bằng ……………………. Chúng chưa có hoa và quả.
A. bào tử.
B. nguyên tản.
C. hạt nằm trong quả.
D. hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
24. Hạt kín là nhóm thực vật có hoa. Có các đặc điểm :
Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dãn phát triển.
Có hoa, quả. Hạt……… là một ưu thế của các cây Hạt kín.
Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
A. nằm trong quả.
B. nằm lộ trên các lá noãn hở.
C. nằm trên các lá noãn.
D. nằm trong bầu nhuỵ.
25. Các cây Hạt kín được chia thành hai lớp : lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.
Hai lớp này phân biệt với nhau chủ yếu ở……….. ; ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt khác như kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân.
A. cấu tạo của hoa.
B. cấu tạo của lá.
C. số lá mầm của phôi.
D. bộ phận chứa chất dinh dưỡng dự trữ ở phôi.
Câu | Đáp án |
1 | D |
2 | B |
3 | D |
4 | D |
5 | D |
6 | D |
7 | A |
8 | A |
9 | D |
10 | D |
11 | C |
12 | B |
13 | C |
14 | A |
15 | B |
16 | C |
17 | B |
18 | D |
19 |
1. a,d,e,g,j,l,m,o 2. b,c,f,h,i,k,n,p |
20 | 1c ; 2d; 3b; 4a |
21 | B |
22 | A |
23 | D |
24 | A |
25 | C |