What’s Your “Spirit Animal?”
(“Linh vật” của bạn là gì?)
a. You’re doing a quiz about your free time activities to find out your “spirit animal”. Work in pairs. Add three more activities and then ask your friend to complete the quiz.
(Em đang làm một bảng câu đố về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi để tìm ra “linh vật” của em. Làm việc theo cặp. Thêm ba hoạt động nữa và sau đó hỏi bạn em để hoàn thành câu hỏi.)
– How often do you do yoga?
(Bạn tập yoga thường xuyên như thế nào?)
– I rarely do yoga.
(Tôi hiếm khi tập yoga.)
– không bao giờ: 0 điểm
– hiếm khi: 1 điểm
Advertisements (Quảng cáo)
– thỉnh thoảng: 2 điểm
– thông thường: 3 điểm
– thường xuyên: 4 điểm
– luôn luôn: 5 điểm
4. do housework (làm việc nhà)
Advertisements (Quảng cáo)
5. play king chess (chơi cờ vua)
6. go camping (đi cắm trại)
b. Turn to page 125 File 13 to find out what your partner’s “spirit animal” is. Share with the class.
(Chuyển đến trang 125 File 13 để tìm ra “linh vật” của bạn em là gì. Chia sẻ với cả lớp.)
File 13: What’s Your “Spirit Animal”?
Do you agree with your results? Try another friend’s quiz.
(Em có đồng ý với kết quả của em không? Thử bảng câu hỏi của một bạn khác.)
Tạm dịch:
– 0-7 điểm: “Linh vật” của bạn là một con gấu trúc. Bạn thân thiện và bạn thích dành thời gian ở nhà.
– 8-15 điểm: “Linh vật” của bạn là một con mèo. Bạn thực hiện một số hoạt động, nhưng đôi khi lại lười biếng.
– 16-22 điểm: “Linh vật” của bạn là một con khỉ. Bạn vui tính và thích tham gia nhiều hoạt động.
– 23-30 điểm: “Linh vật” của bạn là một con chó sói. Bạn tự tin và mạnh mẽ. Bạn luôn luôn bận rộn.
I completely with my results. I’ve got 24 points and my “spirit animal” is a wolf.
(Tôi hoàn toàn đồng ý với kết quả. Tôi được 24 điểm và linh vật của tôi là chó sói.)