Chính tả – Tuần 2: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 8. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2)…
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2)
1:
xét | ……… |
sét | ……… |
xào | ……… |
sào | ……… |
xinh | ……… |
sinh | ……… |
2:
gắn | ……… |
gắng | ……… |
nặn | ……… |
nặng | ……… |
khăn | ……… |
khăng | ……… |
1:
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2:
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |