Chính tả – Tuần 2: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 6. Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau; Điền vào chỗ trống s hoặc x: xoa đầu, ngoài sân; chim sâu…
1: Điền vào chỗ trống
a) s hoặc x
… oa đầu, ngoài …ân, chim …âu, …âu có
b) ăn hoặc ăng
cố g…; g… bó, g… sức, yên l…
2: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau
Advertisements (Quảng cáo)
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
20 |
………. |
pê |
21 |
q |
quy |
22 |
………. |
e-rờ |
23 |
………. |
ét-sì |
24 |
………. |
tê |
25 |
………. |
u |
26 |
………. |
ư |
27 |
………. |
vê |
28 |
………. |
ích-xì |
29 |
………. |
i dài |
TRẢ LỜI
1: Điền vào chỗ trống
Advertisements (Quảng cáo)
a) s hoặc x
xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá
b) ăn hoặc ăng
cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
2: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
20 |
p |
pê |
21 |
q |
quy |
22 |
r |
e-rờ |
23 |
s |
ét-sì |
24 |
t |
tê |
25 |
u |
u |
26 |
ư |
ư |
27 |
v |
vê |
28 |
x |
ích-xì |
29 |
y |
i dài |