Chính tả – Tuần 15: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 77. Điền vào chỗ trống ui hoặc ươi; Tìm và viết chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây…
1: Điền vào chỗ trống ui hoặc ươi
– khung c…, c… ngựa, s… ấm
– mát r…, g… thư, t… cây
2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
a)
xâu | ……… |
sâu | ……… |
xẻ | ……… |
sẻ | ……… |
b)
Advertisements (Quảng cáo)
bật | ……… |
bậc | ……… |
nhất | ……… |
nhấc | ……… |
1: Điền vào chỗ trống ưi hoặc ươi
– khung cửi, cưỡi ngựa, sưởi ấm
Advertisements (Quảng cáo)
– mát rượi, gửi thư, tưới cây
2: Tìm và viết chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
a)
xâu | xâu chuỗi, xâu kim, xâu tiền |
sâu | con sâu, sâu xa, thâm sâu |
xẻ | xẻ gỗ, mổ xẻ, máy xẻ |
sẻ | chim sẻ, chia sẻ, san sẻ |
b)
bật | bật dậy, nổi bật, bật lửa |
bậc | bậc thang, bậc lương, cấp bậc |
nhất | giải nhất, nhất trí, nhất định |
nhấc | nhấc lên, nhấc bổng, nhấc chân |