1: Điền vào chỗ trống au hoặc âu
– hoa m…đơn , mưa m…. hạt
– lá tr…, đàn tr….
– s…điểm , quả s…
2: Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
– Tay ….àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
– Nhai kĩ …o …âu, cày sâu tốt …úa.
b) i hoặc iê
– Ch…m có tổ, người có tông.
– T…n học lễ, hậu học văn.
– K…n tha lâu cũng đầy tổ.
3: Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc
Advertisements (Quảng cáo)
a) Bắt đầu bằng l:……………….
Bắt đầu bằng n : ………………..
b) Có âm i : …………………..
Có âm iê : ……………………
1: Điền vào chỗ trống au hoặc âu
– hoa mẫu đơn, mưa mau hạt
Advertisements (Quảng cáo)
– lá trầu, đàn trâu
– sáu điểm, quả sâu
2: Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
– Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
– Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
b) i hoặc iê
– Chim có tổ, người có tông.
– Tiên học lễ, hậu học văn.
– Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
3: Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc
a) Bắt đầu bằng l: lưng.
Bắt đầu bằng n : nắng, nở, nón.
b) Có âm i: mình, người, tươi, gài, hái, rọi, bình, tình, chuối, gái, ai, sợi.
Có âm iê : tiếng, Việt (Bắc).