1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) (cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính …… ,vẽ đường ……
b) (xong, xoong)
làm …… việc, cái ……
2: Điền từ ngữ theo yêu cầu ở cột A vào chỗ trống ở cột B
Advertisements (Quảng cáo)
A |
B |
a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s. |
M : sông………… |
– Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x. | M : xào nấu,……… |
b) Từ ngữ có tiếng mang vần ươn. | M : vườn,………… |
– Từ ngữ có tiếng mang vần ương. |
M : đường:………… |
1: Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) (cong, coong)
Advertisements (Quảng cáo)
chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) (xong, xoong)
làm xong việc, cái xoong
2: Điền từ ngữ theo yêu cầu ở cột A vào chỗ trống ở cột B
A |
B |
a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s. |
M : M : sông, suối, sữa chua, su su, … |
– Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x. | M : xào nấu, xấu xí, xinh xắn, xanh tươi, … |
b) Từ ngữ có tiếng mang vần ươn. | M : vườn, lươn, bươn chải, vươn, tàu lượn, … |
– Từ ngữ có tiếng mang vần ương. |
M : đường, tường, hương thơm, lương thực, sương, vương,… |