Trường tiểu học Tứ Yên – Đề thi và đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 2 Toán và Tiếng Việt năm 2015: Viết từ 3 đến 5 câu nói về trường em.
Môn: Toán-Lớp 2
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Bài 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
A. 11 | B.33 | C.55 | D.22 |
Bài 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là:
A. 40 | B.38 | C.34 | D.54 |
Bài 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4 C. 6 D. 8
|
Bài 4: 9dm = ………..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9 | B.90 | C.900 | D.9000 |
B.Tự luận:
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
25 + 12
|
68 – 34
|
9 + 43
|
80 – 22
|
Bài 6: Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 7: Tính nhẩm
60 + 20 + 10 = …………
20 + 50 – 30 = ………… |
10 + 30 + 50 =………
40 – 30 + 15 =……… |
Môn: Tiếng Việt-Lớp 2
Advertisements (Quảng cáo)
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Trong bài “Bím tóc đuôi sam”, khi đến trường Hà vui điều gì?
a/ Bạn Tuấn nắm bím tóc của Hà.
b/ Các bạn gái khen bím tóc của Hà đẹp.
c/ Các bạn gái nhờ Hà tết tóc hộ.
Câu 2: Trong bài “Bà cháu”, hai anh em xin cô tiên điều gì?
a/ Cho thêm thật nhiều vàng bạc.
Advertisements (Quảng cáo)
b/ Cho bà hiện về thăm các em.
c/ Cho bà sống lại.
Câu 3: Trong câu: “Hai anh em ôm chầm lấy bà.”, từ ngữ nào chỉ hoạt động?
a/ anh em
b/ ôm chầm
c/ lấy
Câu 4: Từ nào viết sai chính tả?
a/ xoa đầu | b/ chim xâu | c/ chắc lịch | d/ quyển lịch |
B.Tự luận:
Câu 5: Hãy sắp xếp các từ sau thành câu:
a/ là, em, ngoan ngoãn, học sinh.
b/ chúc mừng, chúng em, mới, năm học.
Câu 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
a/ Thiếu nhi là lứa tuổi hồn nhiên, ngây thơ.
b/ Môn học em yêu thích là môn toán.
Câu 7: Viết từ 3 đến 5 câu nói về trường em.
Hướng dẫn chấm- Tiếng Việt 2
Câu(Bài) | Đáp án hoặc gợi ý | Cho điểm |
Trắc nghiệm | ||
1 | b | 0,5 điểm |
2 | c | 0,5 điểm |
3 | 0,5 điểm | |
4 | 0,5 điểm | |
Tự luận | ||
5(2điểm) | Xếp đúng mỗi phần cho 1điểm. | |
6(2điểm) | Mỗi phần đúng cho
1 điểm |
|
7(4điểm) |
Hướng dẫn chấm- Toán 2
Câu(Bài) | Đáp án hoặc gợi ý | Cho điểm |
1(0,5điểm) | A | |
2(0,5điểm) | B | |
3(0,5điểm) | D | |
4(0,5điểm) | B | |
5(4 điểm) | Đáp số: 37; 34;52;58 | Mỗi phép tính đúng cho 1điểm, đặt đúng phép tính cho 0,25điểm. |
6(2điểm) | Đáp số: 91 kg | |
7(2điểm) | Đáp số: 90;40;90;25 |