Hướng dẫn giải Lesson 2 Unit 7. In the kitchen – bài 3, 4, 5 trang 32 SGK Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống, Xem chi tiết dưới đây
Bài 3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
J, j, jam.
(J, j, mứt.)
I like jam.
(Tôi thích mứt.)
J, j, juice.
(J, j, nước trái cây.)
I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
Advertisements (Quảng cáo)
J, j, jelly.
(J, j, thạch.)
I like jelly.
(Tôi thích thạch.)
Bài 4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. a: I like jelly.
(Tôi thích thạch.)
2. b: I like juice.
(Tôi thích nước trái cây.)
Bài 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
– Jelly, jelly
– Juice, juice
– Jam, jam
Từ vựng
1. jelly” thạch” /ˈdʒeli/”
2. juice” nước hoa quả” /dʒuːs/”
3. jam” mứt” /dʒæm/”