Bài 1. Listen, read, and say.
(Nghe, đọc và nói.)
1. Girl: Here, share my crayons.
(Đây, hãy dùng chung bút màu của mình này.)
2. Boy: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)
Girl: You’re welcome.
(Không có gì đâu.)
Bài 2. Listen and point.
(Nghe và chỉ.)
Advertisements (Quảng cáo)
Đang cập nhật!
Bài 3. Point and say.
(Chỉ và nói.)
A: Share my desk.
(Ngồi cùng bàn với mình nè.)
B: Thank you.
(Cảm ơn bạn.)
A: You’re welcome.
(Không có chi.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. A: Share my pencil.
(Dùng chung bút chì với mình nè.)
B: Thank you.
(Cảm ơn.)
C: You’re welcome.
(Không có chi.)
2. A: Share my crayon.
(Dùng chung bút màu với mình nhé.)
B: Thank you.
(Cảm ơn.)
C: You’re welcome.
(Không có chi.)
3. A: Share my pen.
(Dùng chung bút với mình nhé.)
B: Thank you.
(Cảm ơn.)
C: You’re welcome.
(Không có chi.)
Từ vựng
1. crayon” bút chì màu” /ˈkreɪən/”
2. desk” cái bàn” /desk/”
3. pencil” bút chì” /ˈpensl/”
4. pen” bút mực” /pen/”
5. share” chia sẻ” /ʃeə(r)/”