2.16. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit.
C. polisaccarit D. cacbohiđrat.
2.17. Glucozơ và mantozơ thuộc loại
A.monosaccarit. B. đisaccarit.
C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
2.16 | 2.17 |
D | D |
2.18. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn. B. mật mía.
C. mật ong D. đường kính.
2.19. Các chất không tan được trong nước lạnh là
A. glucozơ, xenlulozơ. B. tinh bột, xenlulozơ.
Advertisements (Quảng cáo)
C. saccarozơ, tinh bột. D. fructozơ, glucozơ.
2.20. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy có bạc kết tủa. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. Glucozơ. B. Fructozơ.
C. Axetanđehit. D. Saccarozơ
2.21. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. saccarozơ B. xenlulozơ
C. fructozơ D. tinh bột
Advertisements (Quảng cáo)
2.22. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. ete.
C. etanol. D. nước Svayde.
2.23. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic.
2.24. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) ỉà
A. saccarozơ, CH3COOCH3, Benzen
B. C2H6, CH4, tinh bột
C. C2H4, CH4, C2H2
D. tinh bột, C2H4, C2H2
2.25. Khi thuỷ phân một lượng saccarozơ thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saecarozơ đã thuý phân là
A. 513 g. B. 288 g.
C. 256,5 g. D. 270 g.
Chọn các đáp án:
2.18 |
2.19 |
2.20 |
2.21 |
2.22 |
2.23 |
2.24 |
2.25 |
C |
B |
D |
C |
D |
A |
D |
C |