Trang Chủ Sách bài tập lớp 12 SBT Hóa học 12

Bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 trang 11,12 SBT Hóa 12: Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết bốn dung dịch : glixerol, anđehit axetic, axit axetic, glucozơ.

Bài 5 Glucozơ Sách bài tập Hóa học 12. Giải bài 2.1 đến 2.8 trang 11,12 SBT Hóa lớp 12. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng…; Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết bốn dung dịch : glixerol, anđehit axetic, axit axetic, glucozơ ?

2.1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng ?

A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrảt.

B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m.

C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m

D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.

2.2. Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.                 B. cacbohiđrat.

C. monosaccarit.                        D. đisaccarit.

2.3. Chất có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) không giải phóng Ag là

A. axit axetic.                            B. axit fomic.

C. glucozơ                                 D. fomanđehit

2.4. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

Advertisements (Quảng cáo)

A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.

B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra sản phẩm có cùng một công thức cấu tạo.

C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.

D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.

Chọn các đáp án:

2.1

2.2

2.3

2.4

C

D

A

C

2.5. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

Advertisements (Quảng cáo)

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. natri hiđroxit.

D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

2.6.Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.

C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol.

D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2, trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H1106)2].

2.7. Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgN03/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được tối đa là

A. 21,6 g                                                 B. 10,8 g

C.32,4 g                                                  D. 16,2 g

2.8. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 g kết tủa. Giá trị của m là

A. 72                                                      B.54

C. 108                                                    D. 96

Chọn các đáp án:

2.5

2.6

2.7

2.8

B

D

C

D

 Xem thêm: Bài 2-9 đến bài 2.15

Advertisements (Quảng cáo)