Bài 1: Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây.
a) -4;
b) \({\pi \over {13}}\)
c) \({4 \over 7}\)
Đáp số:
a) \( – 4 \approx – {229^0}10’59\);
b) \({\pi \over {13}} \approx {13^0}50’21\);
c) \({4 \over 7} \approx {32^0}44’26\).
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 2: Đổi số đo của các cung sau ra rađian (chính xác đến 0,001).
a) \({137^0}\);
b) \( – {78^0}35’\);
c) \({26^0}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Đáp số:
a) \({137^0} \approx 2,391\);
b) \( – {78^0}35′ \approx – 1,371\);
c) \({26^0} \approx 0,454\)
Bài 3: Một đường tròn có bán kính 25 cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn có số đo
a) \({{3\pi } \over 7}\);
b) \({49^0}\);
c) \({4 \over 3}\).
Đáp số:
a) \(l \approx 33,66cm\);
b) \(l \approx 21,380cm\);
c) \(l \approx 33,333cm\).