Câu C1: Khi chuyển động tròn đều , chất điểm có thay đổi vận tốc không ?
Giải :
Trong chuyển động tròn đều , độ lớn vận tốc không đổi nhưng phương của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
Bài 1: Chọn câu sai
Trong chuyển động tròn đều bán kính r , chu kì T , tần số f
A. Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây
B. Cứ mỗi giây , chất điểm đi được f vòng , tức là đi được một quãng đường bằng \(2f\pi r\)
C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây
D. Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần
Advertisements (Quảng cáo)
Giải :
C. Đúng vì công thức \(T = {1 \over f}\)
A. Sai vì công thức \(v = {{2\pi r} \over T}\)
B . Sai vì công thức \(\omega = {{2\pi } \over T}\)
Advertisements (Quảng cáo)
D . Sai vì công thức \(\omega = {{2\pi } \over T}\)
Bài 2: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng \({3 \over 4}\) kim phút . Tìm tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim
Giải
Kim phút quay 1 vòng hết 1 h \(=>{T_{ph}} = 1h\)
Kim giờ quay 1 vòng hết 12h \(=>{T_g} = 12h\)
\({{{\omega _g}} \over {{\omega _{ph}}}} = {{{{2\pi } \over {{T_h}}}} \over {{{2\pi } \over {{T_{ph}}}}}} = {{{T_{ph}}} \over {{T_g}}} = {1 \over {12}}\)
\({{{v_g}} \over {{v_{ph}}}} = {{{r_g}} \over {{r_{ph}}}}.{{{\omega _g}} \over {{\omega _{ph}}}} = {3 \over 4}.{1 \over {12}} = {1 \over {16}}\)
Bài 3: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s . Tính tốc độ góc , chu kì , tần số của nó. Coi chuyển động là tròn đều . Bán kính Trái Đất bằng 6400 km
Giải
Bán kính quỹ đạo :
r = 6400 + 300 = 6700 km
\(\eqalign{ & \omega = {v \over r} = {{7,9} \over {6700}} = 1,{18.10^{ – 3\,}}(rad/s) \cr & T = {{2\pi} \over \omega} \approx 5325s = 1h28\min 45s \cr & f = {1 \over T} = 1,{88.10^{ – 4}}(Hz) \cr} \)