Bài 19: Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa hai điểm A và B thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
Tần số |
[40, 44] |
9 |
[45, 49] |
15 |
[50, 54] |
30 |
[55, 59] |
17 |
[60, 64] |
17 |
[65, 69] |
12 |
|
N = 100 |
a) Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B.
b) Tính phương sai và độ lệc chuẩn
Đáp án
Ta có bảng sau:
Lớp |
Giá trị đại diện |
Tần số |
[40, 44] |
42 |
9 |
[45, 49] |
47 |
15 |
[50, 54] |
52 |
30 |
[55, 59] |
57 |
17 |
[60, 64] |
62 |
17 |
[65, 69] |
67 |
12 |
|
|
N = 100 |
a) Thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B xấp xỉ là 54,7 phút
b) Ta có:
s2 ≈ 53,71
s ≈ 7,33 phút
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 20: Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột. kết quả thu được như sau:
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn
c) Tính số trung vị và mốt
Đáp án
Advertisements (Quảng cáo)
a) Ta có bảng tần số sau:
b) Ta có:
\(\eqalign{
& \overline x \approx 17,37 \cr
& s \approx 3,12 \cr} \)
c)
Me = 17.
Có hai mốt là M0 = 17 và M0 = 18
Bài 21: Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra yêu cầy cho điểm bộ phim (thang điểm 100). Kết quả được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp:
Lớp |
Tần số |
[50, 60] |
2 |
[60, 70] |
6 |
[70, 80] |
10 |
[80, 90] |
8 |
[90, 100] |
4 |
|
N = 30 |
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Đáp án
Ta có bảng sau:
Lớp |
Giá trị đại diện |
Tần số |
[50, 60] |
55 |
2 |
[60, 70] |
65 |
6 |
[70, 80] |
75 |
10 |
[80, 90] |
85 |
8 |
[90, 100] |
95 |
4 |
|
|
N = 30 |
b) Ta có:
\(\eqalign{
& \overline x \approx 77 \cr
& {s^2} \approx 122,67 \cr
& s \approx 11,08 \cr} \)