[Lớp 4] Tổng hợp 2 đề thi Toán và Tiếng Việt của Phòng GD&ĐT Kim Động.
I. Môn Tiếng Việt
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
a) Nối ô chữ cho thích hợp:
đuôi bê |
|
huơ huơ cái vòi |
|
|
|
chú voi |
dài ngoẵng |
|
|
|
|
mẹ em |
gọi hè |
|
|
|
|
chim quyên |
làm việc đến khuya |
b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ui hay uôi v…vẻ, r’….
ưi hay ươi tươi c… khung c…
B.KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Giáo viên đọc đánh vần cho học sinh viết mỗi chữ ghi vần, chữ ghi từ và đoạn văn 1 lần.
a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ:cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
c) Câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Advertisements (Quảng cáo)
Bé ngồi thổi sáo.
II. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
Giáo viên ghi lên bảng các vần, từ và câu sau đó gọi từng HS lên bảng đọc:
a) Đọc thành tiếng các vần: ia, oi, ưi, âu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
II. Môn Toán
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
B.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số ? (1 điểm)
Câu 2: Tính (2 điểm)
a. 1 + 1 = …..
3 – 2 = ……
b. 3 + 7=…..
10 – 4 =……
Câu 3: Tính (1 điểm)
5 + 0 + 4 = …… 10 – 7 + 1 = ……
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a)
b, Có: 8 bút chì
Cho: 4 bút chì
Còn: …. bút chì?
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)