Trang Chủ Vở bài tập lớp 5 VBT Toán 5

Bài 1, 2, 3, 4 trang 22 VBT Toán 5 tập 2: Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD

Bài 104. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương – SBT Toán lớp 5: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 22 Vở bài tập Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm; Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD…

1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 

a. Hình hộp chữ nhật có :…… mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.

b. Hình lập phương có : ……… mặt, ………. cạnh, ………. đỉnh.

2: Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu  vào ô trống đặt dưới hình lập phương :

3: Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :

4: Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).

a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

DQ = AM = ………. = ………..

AB = MN = ………. = ………..

Advertisements (Quảng cáo)

AD = BC = ……….. = ……….

b. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.

1:

a. Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

b. Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

Advertisements (Quảng cáo)

2:

3:

4:

a. DQ = AM = BN = CP

AB = MN = PQ = DC

AD = BC = NP = MQ

b. Diện tích mặt đáy ABCD là :

7 ⨯ 4 = 28 (cm2)

Diện tích mặt bên DCPQ là :

7 ⨯ 5 = 35 (cm2)

Diện tích mặt bên AMQD là :

4 ⨯ 5 = 20 (cm2)

Advertisements (Quảng cáo)