Reading
1. Describe what is happening in the pictures.
2. Listen and read.
Click here to listen
Script:
The Ant and the Grasshopper
It was a summer day. The grasshopper was sitting in the sun, playing his violin. An ant walked by with an enormous piece of corn on his back.
“That corn looks heavy”, said the grasshopper.
“Come and play with me”.
The ant was tired and hot. He point at a pile of corn.
“I can’t. This is my food for the winter,” he said.
“There isn’t any food then, so I must prepare now”
The grasshopper laughed.
Don’t worry about winter.” he said. “It’s summer now and there’s lots of food.”
Soon the weather became very cold and there was deep snow and ice.
The grasshopper looked for food, but he couldn’t find any.
“I’m hungry,” said the grasshopper to the ant.
Advertisements (Quảng cáo)
“Please, can I share your food?”
The ant had lots of food and he was kind.
“Yes, you can”, said the ant, and he gave the grasshopper some corn.
“But next year you mustn’t be lazy and you must prepare for winter!”
Dịch:
Kiến và Châu chấu
Một ngày mùa hè. Châu chấu ngồi dưới nắng và chơi violin. Một con kiến đi ngang qua với một bắp lớn trên lưng.
“Bắp ngô đó trông có vẻ nặng”, Châu chấu nói
“Háy đến đây và chơi cùng tôi”
Kiến đã mệt và nóng. Anh ấy chỉ vào một đống ngô
“Tôi không thể, đây là thức ăn của tôi cho mùa đông” Anh ấy nói.
Advertisements (Quảng cáo)
“Ở đó không có thức ăn gì cả. Vì vậy tôi phải chuẩn bị từ bây giờ”
Châu Chấu cười
“Đừng lo lắng cho mùa đông” anh ấy nói:”Bây giờ đang là mùa hè và có nhiều thức ăn”>
Chẳng bao lâu, thời tiết trở lạnh, băng tuyết dày đặc.
Châu chấu tìm kiếm thức ăn nhưng anh ấy không tìm được thứ gì cả.
“Tôi rất đói” Châu chấu nói với kiến.
“Làm ơn, tôi có thể chia sẻ thức ăn cùng bạn không?
Kiến có nhiều thức ăn và anh ấy tốt bụng.
“Được chứ , bạn có thể”Kiến nói, và anh ấy đưa cho châu chấu một ít ngô.
“Nhưng năm tới bạn không được lười biếng nữa, bạn phải chuẩn bị cho mùa đông”.
3. Underline these words in the text. Guess their meanings and then check them in the dictionary.
enormous prepare worry share lazy
enormous: to lớn
prepare: chuẩn bị
worry: lo lắng
share: chia sẻ
lazy: lười biếng
4. Read again and complete the sentences.
1. The grasshopper played his __violin___.
2. The ant carried some heavy _____ .
3. There is lots of food in _____.
4. That winter the ant was very_____.
2. corn
3. summer
4. kind